Câu hỏi:
21/08/2024 670Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Nhìn trên bản đồ sông ngòi, ta thấy ngay một mạng lưới dày đặc, cắt xẻ địa hình đồi núi trùng điệp và chảy ra Biển Đông. Tất cả có đến 2 360 con sông dài từ 10 km trở lên nhưng sông dài trên 100 km chỉ hơn 2 %. Hai nhân tố chính chi phối mạng lưới sông ngòi ở nước ta là lượng mưa và cấu trúc địa hình.”
(Theo: Vũ Tự Lập, Địa lí tự nhiên Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm, 2012, tr.159)
a) Sông ngòi ở nước ta chủ yếu là sông ngòi nhỏ và ngắn.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Chế độ nước sông phân mùa lũ - cạn theo sát nhịp điệu mùa mưa – khô.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 3:
c) Mật độ sông ngòi trên lãnh thổ nước ta rất thưa thớt.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 4:
d) Chế độ mưa thất thường nhưng chế độ dòng chảy khá ổn định.
Lời giải của GV VietJack
Sai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng |
67,2 |
5,0 |
48,6 |
367,1 |
158,6 |
3,6 |
52,0 |
187,0 |
419,4 |
1219,6 |
156,6 |
349,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Đà Nẵng năm 2022 (đơn vị tính: mm, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2:
Biết dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người, trong đó lực lượng lao động là 50,6 triệu người. Tính tỉ lệ lao động trong tổng số dân (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2021
Vùng |
TD&MNBB |
Tây Nguyên |
ĐBSCL |
Sản lượng (nghìn m3) |
4 847,9 |
753,7 |
797,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết để thể hiện quy mô sản lượng gỗ khai thác một số vùng của nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất?
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2014 |
2018 |
2021 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
41,8 |
42,0 |
48,3 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
13,4 |
14,0 |
10,9 |
Điện (tỉ kWh) |
91,7 |
141,3 |
209,2 |
235,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng điện gia tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị tính: tỉ kWh, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
về câu hỏi!