Câu hỏi:
21/08/2024 211Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Vùng |
2015 |
2019 |
2020 |
2021 |
ĐBSH |
1 110,9 |
1 012,3 |
983,4 |
970,3 |
TD&MNBB |
684,3 |
669,0 |
665,2 |
662,2 |
BTB&DHNTB |
1 220,5 |
1 208,2 |
1 157,7 |
1 198,7 |
Tây Nguyên |
237,5 |
243,7 |
246,9 |
250,2 |
Đông Nam Bộ |
273,3 |
267,4 |
262,0 |
258,9 |
ĐBSCL |
4 301,5 |
4 069,3 |
3 963,7 |
3 898,6 |
Cả nước |
7 828,0 |
7 469,9 |
7 278,9 |
7 238,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
a) Vùng ĐBSCL có diện tích lúa luôn lớn nhất cả nước.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Diện tích lúa của vùng ĐBSCL tăng khoảng 403 nghìn ha.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 3:
c) Diện tích lúa của vùng Tây Nguyên luôn chiếm tỉ lệ thấp nhất.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 4:
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích trồng lúa của cả nước phân theo vùng giai đoạn 2015 – 2021.
Lời giải của GV VietJack
Sai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG NĂM 2022 TẠI TRẠM QUAN TRẮC ĐÀ NẴNG
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng |
67,2 |
5,0 |
48,6 |
367,1 |
158,6 |
3,6 |
52,0 |
187,0 |
419,4 |
1219,6 |
156,6 |
349,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Đà Nẵng năm 2022 (đơn vị tính: mm, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2021
Vùng |
TD&MNBB |
Tây Nguyên |
ĐBSCL |
Sản lượng (nghìn m3) |
4 847,9 |
753,7 |
797,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết để thể hiện quy mô sản lượng gỗ khai thác một số vùng của nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất?
Câu 4:
Biết dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người, trong đó lực lượng lao động là 50,6 triệu người. Tính tỉ lệ lao động trong tổng số dân (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2014 |
2018 |
2021 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
41,8 |
42,0 |
48,3 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
13,4 |
14,0 |
10,9 |
Điện (tỉ kWh) |
91,7 |
141,3 |
209,2 |
235,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng điện gia tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị tính: tỉ kWh, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
về câu hỏi!