Câu hỏi:
22/08/2024 916Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38.
ADVERTISING
In this day and age, advertising is big business. It puts a lot of effort into effectively (34) ______ the public about a product or service. Advertisements are introduced through a variety of means. Companies can choose from the print media, television, radio or even huge lit-up billboards (35) _______ have been put up around our cities and which suggest that we buy this type of ice-cream or that type of trainer. Advertising companies use a(n) (36) _______ of techniques to attract our attention, including stunning photography, eye-catching graphics, jingles or clever comments. What is more, companies may employ famous people like film stars to recommend their products.
(37) _______, many governments have introduced rules and regulations that advertisers must follow. These codes of (38) ______ ensure that advertisers don't make exaggerated claims or offend certain groups of people. In some countries, advertisements can be displayed only in specific areas. Furthermore, some countries do not approve of the advertising of certain products, like tobacco, so they don't allow such advertising at all.
In this day and age, advertising is big business. It puts a lot of effort into effectively (34) ______ the public about a product or service.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- notice (v): chú ý, để ý
- assess (v): định giá, đánh giá
- inform (v): báo cho ai biết → inform sb about sth: thông báo cho về cái gì
- observe (v): quan sát
Tạm dịch:
In this day and age, advertising is big business. It puts a lot of effort into effectively informing the public about a product or service. (Trong thời đại ngày nay, quảng cáo là một lĩnh vực kinh doanh lớn. Nó nỗ lực rất nhiều trong việc thông báo một cách hiệu quả cho công chúng về một sản phẩm hoặc dịch vụ.)
→ Chọn đáp án C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Companies can choose from the print media, television, radio or even huge lit-up billboards (35) _______ have been put up around our cities
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ vật ‘billboards’ → dùng “that”
Tạm dịch:
Companies can choose from the print media, television, radio or even huge lit-up billboards that have been put up around our cities and which suggest that we buy this type of ice-cream or that type of trainer. (Các công ty có thể chọn từ các phương tiện truyền thông báo chí, truyền hình, đài phát thanh hoặc thậm chí là các bảng quảng cáo có đèn chiếu sáng khổng lồ được treo xung quanh các thành phố và gợi ý rằng chúng ta nên mua loại kem này hoặc loại giày thể thao kia.)
→ Chọn đáp án D
Câu 3:
Advertising companies use a(n) (36) _______ of techniques to attract our attention, including stunning photography,
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. little + N (không đếm được): ít
B. amount: lượng → an amount of + danh từ không đếm được
C. much + N (không đếm được): nhiều
D. number: số lượng → a number of + danh từ đếm được số nhiều
Ta thấy ‘techniques’ là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng number.
Tạm dịch:
Advertising companies use a number of techniques to attract our attention, including stunning photography, eye-catching graphics, jingles or clever comments. (Các công ty quảng cáo sử dụng nhiều kỹ thuật để thu hút sự chú ý của chúng ta, bao gồm chụp ảnh tuyệt đẹp, đồ họa bắt mắt, điệp khúc quảng cáo hoặc lời bình thông minh.)
→ Chọn đáp án D
Câu 4:
(37) _______, many governments have introduced rules and regulations that advertisers must follow.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. However: tuy nhiên
B. Moreover: hơn nữa
C. For example: ví dụ
D. Although: mặc dù
Tạm dịch:
However, many governments have introduced rules and regulations that advertisers must follow. (Tuy nhiên, nhiều chính phủ đã đưa ra các quy tắc và quy định mà các nhà quảng cáo phải tuân theo.)
→ Chọn đáp án A
Câu 5:
These codes of (38) ______ ensure that advertisers don't make exaggerated claims or offend certain groups of people.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. conflict (n): mâu thuẫn
B. conscience (n): lương tâm
C. conduct (n): cách hành xử → code of conduct: bộ quy tắc ứng xử
D. concord (n): sự hòa hợp, sự hòa thuận
Tạm dịch:
These codes of conduct ensure that advertisers don't make exaggerated claims or offend certain groups of people. (Các quy tắc ứng xử này đảm bảo rằng các nhà quảng cáo không đưa ra tuyên bố phóng đại hoặc xúc phạm một số nhóm người nhất định.)
→ Chọn đáp án C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
về câu hỏi!