Câu hỏi:
06/09/2024 205Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi.
a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là ...........; .............; .............; ............
b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là Hùng, Dung, Phước, Tuyết.
b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết, Hùng.
Giải thích
Theo ghi chú trên bạn Hùng có chiều cao 150,5 cm > 143,1 cm nên bạn Hùng đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Bạn Phước có chiều cao 142 cm < 143,1 cm nên bạn Phước chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Bạn Tuyết có chiều cao 152,2 cm > 144,8 cm nên bạn Tuyết đã đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Bạn Dung có chiều cao 144,3 cm < 144,8 cm nên bạn Dung chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Vậy bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết và Hùng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết vào chỗ chấm.
Số 0,91:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: .................................................................................................................
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 0: hàng ....................; chữ số 9: hàng ................; chữ số 1: hàng .......................Câu 2:
Quan sát các hình sau, viết vào chỗ chấm
– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành ........... phần bằng nhau.
Có .......... phần được tô màu.
Phân số chỉ số phần được tô màu là ...................
– Phân số trên được viết dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm là:
Câu 4:
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số gạch dưới.
Số |
26,18 |
54,371 |
0,995 |
Làm tròn |
|
|
|
Câu 5:
Viết vào chỗ chấm.
Số 38,124:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 3: hàng ....................; chữ số 8: hàng ..........................
chữ số 1: hàng .....................; chữ số 2: hàng ...............................
chữ số 4: hàng .......................
Câu 6:
Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười là ...............................
b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm là ...............................
c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn là ..............................
d) Số có 18 phần nghìn là ..................................
Câu 7:
Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận