Giải VBT Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 89. Ôn tập số thập phân có đáp án

134 người thi tuần này 4.6 331 lượt thi 22 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

7815 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

26.1 K lượt thi 11 câu hỏi
7462 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

20.2 K lượt thi 11 câu hỏi
2899 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.5 K lượt thi 11 câu hỏi
1577 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1478 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1431 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1366 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5.1 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình. (ảnh 1)

Lời giải

Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình. (ảnh 2)

Câu 2

Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.

25=.................................1125=................................720=................................19500=...............................

Lời giải

Viết các số dưới dạng phân số thập phân:

25=4101125=44100            720=3510019500=381  000

Câu 3

Viết các số do sau dưới dạng số thập phân.

528100cm = ........................                             32dm = ...........................

34m = ..............................                                  4025km = ...........................

Lời giải

528100cm = 5,28 cm                         32dm = 1,5 dm

34m = 0,75 m                                  4025km = 1,6 km

Câu 4

Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.

0,6 kg = ......................                                      0,55 l = ................................

2,04 giờ = ..................                                       16,807 phút = ......................

Lời giải

0,6 kg = 610kg                                                  0,55 1= 55100l                    

2,04 giờ = 204100giờ                                          16,807 phút = 16  8071  000 phút.

Câu 5

Viết vào chỗ chấm.

Số 5,8:

Phần nguyên: 5 đơn vị

Phần thập phân: 8 phần mười

Đọc số: năm phẩy tám

Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười

Lời giải

Số 5,8:

Phần nguyên: 5 đơn vị

Phần thập phân: 8 phần mười

Đọc số: năm phẩy tám

Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười

Câu 6

Viết vào chỗ chấm.

Số 0,91:

Phần nguyên: .....................................................................................................................

Phần thập phân: .................................................................................................................

Đọc số: ...............................................................................................................................

Chữ số 0: hàng ....................; chữ số 9: hàng ................; chữ số 1: hàng .......................

Lời giải

Số 0,91:

Phần nguyên: 0 đơn vị

Phần thập phân: 91 phần trăm

Đọc số: Không phẩy chín mươi mốt

Chữ số 0: hàng đơn vị; chữ số 9: hàng phần mười; chữ số 1: hàng phần trăm

Câu 7

Viết vào chỗ chấm.

Số 38,124:

Phần nguyên: .....................................................................................................................

Phần thập phân: 124 phần nghìn

Đọc số: ...............................................................................................................................

Chữ số 3: hàng ....................; chữ số 8: hàng ..........................

chữ số 1: hàng .....................; chữ số 2: hàng ...............................

chữ số 4: hàng .......................

Lời giải

Số 38,124:

Phần nguyên: 38 đơn vị

Phần thập phân: 124 phần nghìn

Đọc số: Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư

Chữ số 3: hàng chục; chữ số 8: hàng đơn vị

chữ số 1: hàng phần mười; chữ số 2: hàng phần trăm

chữ số 4: hàng phần nghìn

Câu 8

Viết vào chỗ chấm.

Số 7,063:

Phần nguyên: .....................................................................................................................

Phần thập phân: .................................................................................................................

Đọc số: ...............................................................................................................................

Chữ số 7: hàng ....................; chữ số 0: hàng ..........................

chữ số 6: hàng .....................; chữ số 3: hàng ...............................

Lời giải

Số 7,063:

Phần nguyên: 7 đơn vị

Phần thập phân: 63 phần nghìn

Đọc số: Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba

Chữ số 7: hàng đơn vị; chữ số 0: hàng phần mười

chữ số 6: hàng phần trăm; chữ số 3: hàng phần nghìn

Câu 9

Viết số thập phân vào chỗ chấm:

a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười là ...............................

b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm là ...............................

c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn là ..............................

d) Số có 18 phần nghìn là ..................................

Lời giải

a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười: 5,4

b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm: 69, 22

c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn: 70, 304

d) Số có 18 phần nghìn: 0,018

Câu 10

Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.

0,40 = ............;       7,120 = ............;            9,5060 = ............;              80,0300 = ..............

Lời giải

Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn:

0,40 = 0,4;              7,120 = 7,12;            9,5060 = 9,506;                80,0300 = 80,03

Câu 11

Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.

5,05 = ............;       0,861 = .............;               94,2 = ............;       3 = ..............

Lời giải

Làm cho phần thập phân của các số có số chữ số bằng nhau.

5,05 = 5,050;                    0,861 = 0,861;                      94,2 = 94,200;                  3 = 3,000.

Câu 12

>, <, =

68,59 ...... 103,4

72,18 ...... 72,09

Lời giải

68,59 < 103,4

72,18 > 72,09

Câu 13

>, <, =

842,5 ...... 84,25

69,39 ...... 90,2

Lời giải

842,5 > 84,25

69,39 < 90,2

Câu 14

>, <, =

270,2 ...... 27,02

40 ...... 40,000

Lời giải

270,2 > 27,02

40 = 40,000

Câu 15

Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.

a) 51,1 > 5...,6

b) 8,96 < ...,1

c) 0,27 = 0,...

Lời giải

a) 51,1 > 50,6

b) 8,96 < 9,1

c) 0,27 = 0,270

Câu 16

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

24,75; 21,8; 25; 24,09.

Lời giải

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:

25;     24,75;      24,09;      21,8.

Câu 17

Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số gạch dưới.

Số

26,18

54,371

0,995

Làm tròn

 

 

 

Lời giải

Số

26,18

54,371

0,995

Làm tròn

26

54,4

1

 

Câu 18

Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.

0,57 = ...............                         1,42 = ...............                 0,8 = ..................

Lời giải

Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm là:

0,57 = 57%;

1,42 = 142%;

0,8 = 80%.

Câu 19

Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.

25% = ...............                           150% = .............                   9,1% = ................

Lời giải

Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân là:

25% = 0,25;

150% = 1,5;

9,1% = 0,091.

Câu 20

Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân.              .....

b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02.                                .....

c) 12,5% = 12,5100                 .....

Lời giải

a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Đ

b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. S

c) 12,5% = 12,5100        Đ

Câu 21

Quan sát các hình sau, viết vào chỗ chấm

Quan sát các hình sau, viết vào chỗ chấm   – Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành ........... phần bằng nhau.  (ảnh 1)

– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành ........... phần bằng nhau.

Có .......... phần được tô màu.

Phân số chỉ số phần được tô màu là ...................

– Phân số trên được viết dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm là:

Lời giải

– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành 8 phần bằng nhau.

Có 1 phần được tô màu.

Phân số chỉ số phần được tô màu là: 18

– Phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm:

18 = 0,125 = 12,5%

Câu 22

Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.

Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi.

Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm. Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi. (ảnh 1)

a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là ...........; .............; .............; ............

b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:

Lời giải

a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là Hùng, Dung, Phước, Tuyết.

b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết, Hùng.

Giải thích

Theo ghi chú trên bạn Hùng có chiều cao 150,5 cm > 143,1 cm nên bạn Hùng đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Phước có chiều cao 142 cm < 143,1 cm nên bạn Phước chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Tuyết có chiều cao 152,2 cm > 144,8 cm nên bạn Tuyết đã đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Dung có chiều cao 144,3 cm < 144,8 cm nên bạn Dung chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Vậy bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết và Hùng

4.6

66 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%