Giải VBT Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 89. Ôn tập số thập phân có đáp án
134 người thi tuần này 4.6 331 lượt thi 22 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Lời giải

Lời giải
Viết các số dưới dạng phân số thập phân:
Câu 3
Viết các số do sau dưới dạng số thập phân.
5cm = ........................ dm = ...........................
m = .............................. km = ...........................
Lời giải
5cm = 5,28 cm dm = 1,5 dm
m = 0,75 m km = 1,6 km
Câu 4
Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg = ...................... 0,55 l = ................................
2,04 giờ = .................. 16,807 phút = ......................
Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg = ...................... 0,55 l = ................................
2,04 giờ = .................. 16,807 phút = ......................
Lời giải
0,6 kg = kg 0,55 1= l
2,04 giờ = giờ 16,807 phút = phút.
Câu 5
Viết vào chỗ chấm.
Số 5,8:
Phần nguyên: 5 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười
Đọc số: năm phẩy tám
Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười
Viết vào chỗ chấm.
Số 5,8:
Phần nguyên: 5 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười
Đọc số: năm phẩy tám
Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười
Lời giải
Số 5,8:
Phần nguyên: 5 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười
Đọc số: năm phẩy tám
Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười
Câu 6
Viết vào chỗ chấm.
Số 0,91:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: .................................................................................................................
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 0: hàng ....................; chữ số 9: hàng ................; chữ số 1: hàng .......................
Viết vào chỗ chấm.
Số 0,91:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: .................................................................................................................
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 0: hàng ....................; chữ số 9: hàng ................; chữ số 1: hàng .......................Lời giải
Số 0,91:
Phần nguyên: 0 đơn vị
Phần thập phân: 91 phần trăm
Đọc số: Không phẩy chín mươi mốt
Chữ số 0: hàng đơn vị; chữ số 9: hàng phần mười; chữ số 1: hàng phần trăm
Câu 7
Viết vào chỗ chấm.
Số 38,124:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 3: hàng ....................; chữ số 8: hàng ..........................
chữ số 1: hàng .....................; chữ số 2: hàng ...............................
chữ số 4: hàng .......................
Viết vào chỗ chấm.
Số 38,124:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 3: hàng ....................; chữ số 8: hàng ..........................
chữ số 1: hàng .....................; chữ số 2: hàng ...............................
chữ số 4: hàng .......................
Lời giải
Số 38,124:
Phần nguyên: 38 đơn vị
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư
Chữ số 3: hàng chục; chữ số 8: hàng đơn vị
chữ số 1: hàng phần mười; chữ số 2: hàng phần trăm
chữ số 4: hàng phần nghìn
Câu 8
Viết vào chỗ chấm.
Số 7,063:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: .................................................................................................................
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 7: hàng ....................; chữ số 0: hàng ..........................
chữ số 6: hàng .....................; chữ số 3: hàng ...............................
Viết vào chỗ chấm.
Số 7,063:
Phần nguyên: .....................................................................................................................
Phần thập phân: .................................................................................................................
Đọc số: ...............................................................................................................................
Chữ số 7: hàng ....................; chữ số 0: hàng ..........................
chữ số 6: hàng .....................; chữ số 3: hàng ...............................
Lời giải
Số 7,063:
Phần nguyên: 7 đơn vị
Phần thập phân: 63 phần nghìn
Đọc số: Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba
Chữ số 7: hàng đơn vị; chữ số 0: hàng phần mười
chữ số 6: hàng phần trăm; chữ số 3: hàng phần nghìn
Câu 9
Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười là ...............................
b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm là ...............................
c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn là ..............................
d) Số có 18 phần nghìn là ..................................
Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười là ...............................
b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm là ...............................
c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn là ..............................
d) Số có 18 phần nghìn là ..................................
Lời giải
a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười: 5,4
b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm: 69, 22
c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn: 70, 304
d) Số có 18 phần nghìn: 0,018
Câu 10
Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.
0,40 = ............; 7,120 = ............; 9,5060 = ............; 80,0300 = ..............
Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.
0,40 = ............; 7,120 = ............; 9,5060 = ............; 80,0300 = ..............
Lời giải
Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn:
0,40 = 0,4; 7,120 = 7,12; 9,5060 = 9,506; 80,0300 = 80,03
Câu 11
Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.
5,05 = ............; 0,861 = .............; 94,2 = ............; 3 = ..............
Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.
5,05 = ............; 0,861 = .............; 94,2 = ............; 3 = ..............
Lời giải
Làm cho phần thập phân của các số có số chữ số bằng nhau.
5,05 = 5,050; 0,861 = 0,861; 94,2 = 94,200; 3 = 3,000.
Lời giải
68,59 < 103,4
72,18 > 72,09Lời giải
842,5 > 84,25
69,39 < 90,2Lời giải
270,2 > 27,02
40 = 40,000Lời giải
a) 51,1 > 50,6 |
b) 8,96 < 9,1 |
c) 0,27 = 0,270 |
Lời giải
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
25; 24,75; 24,09; 21,8.
Lời giải
Số |
26,18 |
54,371 |
0,995 |
Làm tròn |
26 |
54,4 |
1 |
Câu 18
Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,57 = ............... 1,42 = ............... 0,8 = ..................
Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,57 = ............... 1,42 = ............... 0,8 = ..................Lời giải
Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm là:
0,57 = 57%;
1,42 = 142%;
0,8 = 80%.
Câu 19
Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.
25% = ............... 150% = ............. 9,1% = ................
Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.
25% = ............... 150% = ............. 9,1% = ................
Lời giải
Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân là:
25% = 0,25;
150% = 1,5;
9,1% = 0,091.
Câu 20
Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. .....
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. .....
c) 12,5% = .....
Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. .....
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. .....
c) 12,5% = .....
Lời giải
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Đ
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. S
c) 12,5% = Đ
Câu 21
Quan sát các hình sau, viết vào chỗ chấm
– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành ........... phần bằng nhau.
Có .......... phần được tô màu.
Phân số chỉ số phần được tô màu là ...................
– Phân số trên được viết dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm là:
Quan sát các hình sau, viết vào chỗ chấm

– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành ........... phần bằng nhau.
Có .......... phần được tô màu.
Phân số chỉ số phần được tô màu là ...................
– Phân số trên được viết dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm là:
Lời giải
– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành 8 phần bằng nhau.
Có 1 phần được tô màu.
Phân số chỉ số phần được tô màu là:
– Phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm:
= 0,125 = 12,5%
Câu 22
Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi.
a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là ...........; .............; .............; ............
b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:
Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi.

a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là ...........; .............; .............; ............
b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:
Lời giải
a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là Hùng, Dung, Phước, Tuyết.
b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết, Hùng.
Giải thích
Theo ghi chú trên bạn Hùng có chiều cao 150,5 cm > 143,1 cm nên bạn Hùng đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Bạn Phước có chiều cao 142 cm < 143,1 cm nên bạn Phước chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Bạn Tuyết có chiều cao 152,2 cm > 144,8 cm nên bạn Tuyết đã đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Bạn Dung có chiều cao 144,3 cm < 144,8 cm nên bạn Dung chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
Vậy bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết và Hùng
66 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%