Câu hỏi:

26/09/2024 931

Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

 

a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đúng

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b. Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

sai

Câu 3:

c. Giống như phân tử ammonia \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)\), phân tử methylamine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right)\) cũng có thể đóng vai trò phối tử do có cặp electron chưa liên kết

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 4:

d. Các anion \({\rm{H}}{{\rm{O}}^ - },{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - },{{\rm{I}}^ - }\)đều có thể tạo phức vì đều có cặp electron hoá trị riêng.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 5:

a. Trong phức chất \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}}\), nguyên tử trung tâm bạc tạo được 2 liên kết \(\sigma \) với 2 phối từ amine.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 6:

b. Dung dịch phức chất \({\rm{H}}\left[ {{\rm{AuC}}{{\rm{l}}_4}} \right]\) có môi trường acid.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 7:

c. Dung dịch phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right]\) có môi trường base mạnh như KOH.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 8:

d. Trong phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right],\) mỗi nguyên tử oxygen đều có hoá trị là II.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 9:

a. Trong dung dịch, phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_6}} \right]{\rm{B}}{{\rm{r}}_2}\) điện li thành \({\rm{C}}{{\rm{o}}^{2 + }}(aq),{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}(aq)\) và \({{\mathop{\rm Br}\nolimits} ^ - }(aq).\)

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 10:

b. Dung dịch phức chất \[\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\] dẫn được điện.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 11:

c. Nhỏ dung dịch \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]\) vào dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu nâu đỏ.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 12:

d. Nhỏ dung dịch KCl vào dung dịch \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}},\) xuất hiện kết tủa màu trắng.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 13:

a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 14:

b. Phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo 4 liên kết \(\sigma \) với các phối tử luôn có dạng hình học là tứ diện.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 15:

c. Phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo 6 liên kết \(\sigma \) với các phối tử luôn có dạng hình học là bát diện.
 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

 

Câu 16:

d. Trong phức chất bát diện \({\left[ {{\rm{Cr}}{{\left( {{{\rm{C}}_2}{{\rm{O}}_4}} \right)}_3}} \right]^{3 - }},\) mỗi phối tử oxalato tạo được hai liên kết sigma với nguyên tử trung tâm.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 17:

a. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm với phối tử trong phức chất là liên kết cho - nhận.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 18:

b. Để hình thành phức chất, các cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại dùng các AO hoá trị trống để nhận cặp electron từ các phối tử.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 19:

d. Trong phức chất, mỗi nguyên tử trung tâm chỉ liên kết với một loại phối tử.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 20:

c. Mỗi phối tử chỉ liên kết với nguyên tử trung tâm bằng một liên kết sigma (\(\sigma \)).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 21:

a. Các kim loại chuyển tiếp đều chỉ tạo phức chất bát diện.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 22:

b. Các cation kim loại chuyển tiếp tạo phức bền hơn so với các kim loại nhóm A.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 23:

c. Điện tích của cation kim loại càng lớn thì phức chất được tạo ra càng bền.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 24:

d. Liên kết giữa phối tử với nguyên tử trung tâm là liên kết cộng hoá trị.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong hoá học phân tích, thuốc thử tetrasodium EDTA là phối tử tạo phức rất mạnh. Các phức chất tạo bởi các cation kim loại với phối tử là anion trong muối tetrasodium EDTA đều có số phối trí 6; trong đó phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm qua hai nguyên tử nitrogen và 4 nguyên tử oxygen (mỗi nhóm \( - {\rm{CO}}{{\rm{O}}^ - }\) liên kết với nguyên tử trung tâm qua 1 nguyên tử oxygen). Tỉ lệ mol giữa phối tử EDTA và nguyên tử trung tâm là

Xem đáp án » 26/09/2024 326

Câu 2:

a. Phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) có cấu trúc tứ diện.

Xem đáp án » 26/09/2024 309

Câu 3:

Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm trong phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) là 
 

Xem đáp án » 26/09/2024 305

Câu 4:

a. Các phức chất \({\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_6}} \right]^{3 + }}\)\({\left[ {{\rm{Co}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]^{3 - }}\) đều có cấu trúc bát diện.

Xem đáp án » 26/09/2024 298

Câu 5:

a. Phức chất \({\left[ {{\rm{PtC}}{{\rm{l}}_4}} \right]^{2 - }}\) có cấu trúc vuông phẳng và phức chất [PtCl6]2- có cấu trúc bát diện.

Xem đáp án » 26/09/2024 271

Câu 6:

a. X và Y là đồng phân của nhau.

Xem đáp án » 26/09/2024 226

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store