Câu hỏi:
26/09/2024 936Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b. Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện.
Lời giải của GV VietJack
sai
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 4:
d. Các anion \({\rm{H}}{{\rm{O}}^ - },{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - },{{\rm{I}}^ - }\)đều có thể tạo phức vì đều có cặp electron hoá trị riêng.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 5:
a. Trong phức chất \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}}\), nguyên tử trung tâm bạc tạo được 2 liên kết \(\sigma \) với 2 phối từ amine.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 6:
b. Dung dịch phức chất \({\rm{H}}\left[ {{\rm{AuC}}{{\rm{l}}_4}} \right]\) có môi trường acid.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 7:
c. Dung dịch phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right]\) có môi trường base mạnh như KOH.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 8:
d. Trong phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Cr}}{{({\rm{OH}})}_6}} \right],\) mỗi nguyên tử oxygen đều có hoá trị là II.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 9:
a. Trong dung dịch, phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_6}} \right]{\rm{B}}{{\rm{r}}_2}\) điện li thành \({\rm{C}}{{\rm{o}}^{2 + }}(aq),{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}(aq)\) và \({{\mathop{\rm Br}\nolimits} ^ - }(aq).\)
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 10:
b. Dung dịch phức chất \[\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\] dẫn được điện.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 11:
c. Nhỏ dung dịch \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]\) vào dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 12:
d. Nhỏ dung dịch KCl vào dung dịch \(\left[ {{\rm{Ag}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_2}} \right]{\rm{OH}},\) xuất hiện kết tủa màu trắng.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 13:
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 14:
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 15:
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 16:
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 17:
a. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm với phối tử trong phức chất là liên kết cho - nhận.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 18:
b. Để hình thành phức chất, các cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại dùng các AO hoá trị trống để nhận cặp electron từ các phối tử.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 19:
d. Trong phức chất, mỗi nguyên tử trung tâm chỉ liên kết với một loại phối tử.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 20:
c. Mỗi phối tử chỉ liên kết với nguyên tử trung tâm bằng một liên kết sigma (\(\sigma \)).
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 21:
a. Các kim loại chuyển tiếp đều chỉ tạo phức chất bát diện.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 22:
b. Các cation kim loại chuyển tiếp tạo phức bền hơn so với các kim loại nhóm A.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 23:
c. Điện tích của cation kim loại càng lớn thì phức chất được tạo ra càng bền.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 24:
d. Liên kết giữa phối tử với nguyên tử trung tâm là liên kết cộng hoá trị.
Lời giải của GV VietJack
Sai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong hoá học phân tích, thuốc thử tetrasodium EDTA là phối tử tạo phức rất mạnh. Các phức chất tạo bởi các cation kim loại với phối tử là anion trong muối tetrasodium EDTA đều có số phối trí 6; trong đó phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm qua hai nguyên tử nitrogen và 4 nguyên tử oxygen (mỗi nhóm \( - {\rm{CO}}{{\rm{O}}^ - }\) liên kết với nguyên tử trung tâm qua 1 nguyên tử oxygen). Tỉ lệ mol giữa phối tử EDTA và nguyên tử trung tâm là
Câu 2:
a. Phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) có cấu trúc tứ diện.
Câu 3:
Câu 4:
a. Các phức chất \({\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_6}} \right]^{3 + }}\) và \({\left[ {{\rm{Co}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]^{3 - }}\) đều có cấu trúc bát diện.
Câu 5:
a. Phức chất \({\left[ {{\rm{PtC}}{{\rm{l}}_4}} \right]^{2 - }}\) có cấu trúc vuông phẳng và phức chất [PtCl6]2- có cấu trúc bát diện.
về câu hỏi!