Số giá trị \[m\] nguyên để hàm số \(y = \frac{{mx + 2}}{{x + m}}\) nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
A. \(3.\)
B. \[2.\]
C. \(1.\)
D. \(4.\)
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: A
Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - m} \right\}\).
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó \( \Leftrightarrow y' < 0,\forall x \in D.\)
\( \Leftrightarrow \frac{{{m^2} - 2}}{{{{\left( {x + m} \right)}^2}}} < 0,\forall x \in D\)\( \Leftrightarrow {m^2} - 2 < 0 \Leftrightarrow m \in \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right) \Rightarrow m \in \left\{ { - 1;0;1} \right\}\).
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) có một điểm có một điểm cực trị.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng xét dấu sau

Hàm số đạt cực trị tại x = 1; x = 2; x = 3.
Vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 2
A. \(\left( { - 2\,;2} \right)\).
B. \(\left( {0\,;\,2} \right)\).
C. \(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).
D. \(\left( {1\,;\,2} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
- Xét đáp án A, trên khoảng \(\left( { - 2\,;2} \right)\) đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
- Xét đáp án B, trên khoảng \(\left( {0\,;\,2} \right)\) đồ thị có đoạn hướng đi xuống là hàm số nghịch biến và có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
- Xét đáp án C, trên khoảng \(\left( { - 1\,;\,1} \right)\) đồ thị có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
- Xét đáp án D, trên khoảng \(\left( {1\,;\,2} \right)\) đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn.
Câu 3
A. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị là 0 và 2.
B. Giá trị b bằng 0.
C. Giá trị c = −2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. (0; 1).
B. (−∞; 1).
C. (−1; 1).
D. (−1; 0).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,3} \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;\,1} \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\,2} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[ - 8\].
B. \[ - 2\].
C. \[2\].
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(x = - 3\).
B. \(x = 1\).
C. \(x = 0\).
D. \(x = 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.