Câu hỏi:

28/10/2024 1,109

Antonyms: Choose A, B, C, or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/phrase in each question.

They visited the ancient site to enquire about the origins of the artifacts.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ trái nghĩa

- enquire about sth: tìm hiểu về cái gì

A. question /ˈkwestʃən/ (v): tra hỏi

B. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra

C. observe /əbˈzɜːv/ (v): quan sát

D. ignore /ɪɡˈnɔː(r)/ (v): ngó lơ

→ enquire about >< ignore. Chọn D.

Dịch: Họ đến thăm di tích cổ để tìm hiểu về nguồn gốc của các hiện vật.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi (m) là độ cao mà quả bóng đạt được sau khi nảy lên ở lần thứ .

Ta có: . Ta có, dãy lập thành cấp số nhân có và công bội . Kể từ lúc thả xuống đến khi quả bóng chạm đất lần thứ , quả bóng đã được nảy lên  lần rồi lại rơi xuống. Do quãng đường quả bóng nảy lên và rơi xuống bằng nhau nên tổng quãng đường quả bóng di chuyển được kể từ lúc thả xuống đến khi quả bóng chạm đất lần thứ là:  (m). Chọn A.

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP