Bảng số liệu: Nhiệt độ không khi trung bình (t) và lượng mưa (p) các tháng tại trạm khí tượng Huế (Thừa Thiên Huế) năm 2020.
Tháng
Tiêu
chí
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
t (°C)
21,7
22
25,7
24,7
29,5
29,9
29,5
28,8
28,6
25
23,7
20
p (mm)
80,3
23,9
47,8
217,4
35,6
14
48,7
153,4
225,1
2634,7
767
564,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020)
Theo bảng số liệu và dựa vào kiến thức đã học, phát biểu nào sau đây không đúng về nhiệt độ không khi trung bình và lượng mưa các tháng tại trạm khí tượng Huế?
Bảng số liệu: Nhiệt độ không khi trung bình (t) và lượng mưa (p) các tháng tại trạm khí tượng Huế (Thừa Thiên Huế) năm 2020.
Tháng Tiêu chí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
t (°C) |
21,7 |
22 |
25,7 |
24,7 |
29,5 |
29,9 |
29,5 |
28,8 |
28,6 |
25 |
23,7 |
20 |
p (mm) |
80,3 |
23,9 |
47,8 |
217,4 |
35,6 |
14 |
48,7 |
153,4 |
225,1 |
2634,7 |
767 |
564,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020)
Theo bảng số liệu và dựa vào kiến thức đã học, phát biểu nào sau đây không đúng về nhiệt độ không khi trung bình và lượng mưa các tháng tại trạm khí tượng Huế?
A. Mùa mưa ở Huế tập trung vào mùa hạ do gió hướng đông bắc kết hợp với bão và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Huế có lượng mưa lớn và mưa theo mùa do nước ta nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, giáp biển.
C. Lượng mưa của Huế cao do ảnh hưởng của địa hình đón gió thổi theo hướng đông bắc từ biển vào kết hợp với bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Sự tương phản giữa mùa mưa và mùa khô ở Huế ít sâu sắc do có mưa phùn vào cuối mùa đông khi gió mùa Đông Bắc đi qua biển bị biến tính tăng ẩm.
Quảng cáo
Trả lời:

- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gọi A là biến cố “lần thứ hai lấy được thẻ ATM Vietcombank”, B là biến cố “lần thứ nhất lấy được thẻ ATM của BIDV”. Ta cần tìm .
Sau khi lấy lần thứ nhất (biến cố B đã xảy ra) trong hộp còn lại 9 thẻ (trong đó 4 thẻ Vietcombank) nên . Chọn D.
Câu 2
Lời giải
Kiến thức về từ loại
A. sustainability (n): tính bền vững
B. unsustainable (adj): không bền vững
C. sustain (v): duy trì
D. sustainable (adj): bền vững
Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “world” phía sau. Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Bình đẳng giới không chỉ là quyền cơ bản của con người mà còn là nền tảng cần thiết cho một thế giới hòa bình, thịnh vượng và bền vững.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.