Câu hỏi:
09/11/2024 664. Đặc điểm nào dưới đây đúng với chế độ nước của sông ngòi ở nước ta?
A. Mùa lũ trung bình từ 7 – 8 tháng, mùa cạn trung bình từ 4 – 5 tháng.
B. Mùa lũ chiếm khoảng 60% tổng lượng nước cả năm.
C. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô.
D. Mùa cạn chiếm khoảng 10% tổng lượng nước cả năm.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Sông ngòi nước ta chia làm 2 mùa rõ rệt là mùa mưa với mùa khô tương ứng với mùa lũ và mùa cạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu.
Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta.
(Đơn vị: °C)
Trạm Tháng |
Sapa |
Hà Đông (Hà Nội) |
Huế |
Đà Lạt |
Vũng Tàu |
1 |
8,6 |
16,5 |
19,9 |
15,9 |
25,3 |
2 |
10,4 |
17,8 |
20,8 |
16,9 |
25,7 |
3 |
13,9 |
20,3 |
23,1 |
18,1 |
27 |
4 |
17,1 |
24 |
26,1 |
19 |
28,5 |
5 |
18,9 |
27,1 |
28,2 |
19,5 |
28,8 |
6 |
19,8 |
29 |
29,3 |
19,2 |
28 |
7 |
19,8 |
29,1 |
29,2 |
18,8 |
27,4 |
8 |
19,5 |
28,4 |
28,8 |
18,6 |
27,3 |
9 |
18,2 |
27,2 |
27,1 |
18,5 |
27,2 |
10 |
15,7 |
24,9 |
25,3 |
18,2 |
27 |
11 |
12,5 |
21,6 |
23,2 |
17,5 |
26,8 |
12 |
9,4 |
18 |
20,7 |
16,4 |
25,8 |
Cả năm |
15,3 |
23,7 |
25,1 |
18 |
27,1 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta
(Đơn vị: mm)
Trạm Tháng |
Sapa |
Hà Đông (Hà Nội) |
Huế |
Đà Lạt |
Vũng Tàu |
1 |
70,2 |
28,2 |
129,3 |
9,1 |
4,3 |
2 |
73,5 |
26,5 |
63,3 |
20,5 |
1,1 |
3 |
104,5 |
45 |
51,3 |
64,1 |
5,2 |
4 |
213,3 |
83,1 |
58,9 |
170,3 |
34 |
5 |
340,6 |
189,4 |
111,3 |
212,3 |
181,7 |
6 |
381,4 |
232,5 |
103,4 |
203,5 |
223,8 |
7 |
461 |
254,6 |
94,6 |
232,7 |
225 |
8 |
451,9 |
293,5 |
138,8 |
238,3 |
206 |
9 |
303,1 |
228,8 |
410,7 |
283,4 |
218,5 |
10 |
201,3 |
184,8 |
772,7 |
244,7 |
239,5 |
11 |
106,3 |
87,4 |
641,7 |
93,5 |
63,6 |
12 |
65,7 |
36,9 |
349,9 |
36,2 |
16,4 |
Cả năm |
2 779,6 |
1 687,6 |
2 936,4 |
1 814,9 |
1 418,9 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó.
Yếu tố khí hậu |
Trạm 1: ……………… |
Trạm 2: ……………… |
1. Nhiệt độ trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
2. Biên độ nhiệt trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
3. Lượng mưa trung bình năm |
......................................... |
......................................... |
4. Chế độ mưa |
......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... |
Câu 2:
3. Ý nào dưới đây không đúng về quá trình feralit ở nước ta?
A. Là quá trình hình thành đất đặc trưng ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Diễn ra trong điều kiện nhiệt ẩm cao, phong hoá mạnh, tạo nên lớp đất mỏng.
C. Các chất bazơ dễ tan bị rửa trôi làm đất chua.
D. Sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm tạo ra màu đỏ vàng cho đất.
Câu 3:
2. Khí hậu miền Bắc có sự phân hoá thành 2 mùa
A. nóng và lạnh, phân hoá theo chế độ nhiệt.
B. mưa và khô, phân hoá theo chế độ ẩm.
C. nóng và lạnh, phân hoá theo chế độ ẩm.
D. mưa và khô, phân hoá theo chế độ nhiệt.
Câu 4:
2. Rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự khác nhau của các yếu tố khí hậu giữa hai trạm khí tượng.
Câu 5:
5. Dựa vào hình 2 trang 13 SGK, cho biết những khu vực nào dưới đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng.
A. Đồng bằng Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Tây Bắc.
C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.
Câu 6:
Sưu tầm hình ảnh, thông tin về ảnh hưởng (thuận lợi, khó khăn) của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất, đời sống ở nước ta và hoàn thành bảng dưới đây.
Ảnh hưởng |
Hình ảnh |
Thông tin |
Đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
Du lịch |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
Bảo quản máy móc, thiết bị |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
Thiên tai, dịch bệnh |
(Dán hình ảnh) |
............................................ ............................................ |
về câu hỏi!