Câu hỏi:

09/11/2024 117

Dựa vào hình 2 trang 13 SGK, nhận xét về hoạt động của bão ở nước ta.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Bão có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam và hoạt động mạnh nhất ở ven biển Trung Bộ.

- Tần suất của bão lớn nhất ở ven biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Tháng có tần suất bão lớn nhất là tháng 10.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Nhận xét:

- Hà Nội và Vũng Tàu có sự khác nhau về nhiệt độ và lượng mưa:

+ Nhiệt độ trung bình năm của Vũng Tàu cao hơn so với Hà Nội.

+ Biên độ nhiệt trung bình năm của Vũng Tàu lại thấp hơn so với Hà Nội.

+ Lượng mưa trung bình năm của Hà Nội cao hơn so với Vũng Tàu.

- Chế độ mưa giữa Hà Nội và Vũng Tàu cũng có sự khác biệt rõ rệt:

+ Hà Nội mưa nhiều vào mùa hạ.

+ Vũng Tàu mưa quanh năm.

Giải thích: Do tác động của vị trí địa lý, địa hình kết hợp và các yếu tố khí hậu khác nhau tác động.

Câu 3

Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu.

Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta.

(Đơn vị: °C)

Trạm

Tháng

Sapa

Hà Đông

(Hà Nội)

Huế

Đà Lạt

Vũng Tàu

1

8,6

16,5

19,9

15,9

25,3

2

10,4

17,8

20,8

16,9

25,7

3

13,9

20,3

23,1

18,1

27

4

17,1

24

26,1

19

28,5

5

18,9

27,1

28,2

19,5

28,8

6

19,8

29

29,3

19,2

28

7

19,8

29,1

29,2

18,8

27,4

8

19,5

28,4

28,8

18,6

27,3

9

18,2

27,2

27,1

18,5

27,2

10

15,7

24,9

25,3

18,2

27

11

12,5

21,6

23,2

17,5

26,8

12

9,4

18

20,7

16,4

25,8

Cả năm

15,3

23,7

25,1

18

27,1

(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)

Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta

(Đơn vị: mm)

Trạm

Tháng

Sapa

Hà Đông

(Hà Nội)

Huế

Đà Lạt

Vũng Tàu

1

70,2

28,2

129,3

9,1

4,3

2

73,5

26,5

63,3

20,5

1,1

3

104,5

45

51,3

64,1

5,2

4

213,3

83,1

58,9

170,3

34

5

340,6

189,4

111,3

212,3

181,7

6

381,4

232,5

103,4

203,5

223,8

7

461

254,6

94,6

232,7

225

8

451,9

293,5

138,8

238,3

206

9

303,1

228,8

410,7

283,4

218,5

10

201,3

184,8

772,7

244,7

239,5

11

106,3

87,4

641,7

93,5

63,6

12

65,7

36,9

349,9

36,2

16,4

Cả năm

2 779,6

1 687,6

2 936,4

1 814,9

1 418,9

(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)

1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó.

Yếu tố khí hậu

Trạm 1: ………………

Trạm 2: ………………

1. Nhiệt độ trung bình năm

.........................................

.........................................

2. Biên độ nhiệt trung bình năm

.........................................

.........................................

3. Lượng mưa trung bình năm

.........................................

.........................................

4. Chế độ mưa

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay