Câu hỏi:

14/11/2024 152 Lưu

Cho hình trụ có chiều cao \[h = 12{\rm{\;cm}}\] và diện tích xung quanh \[{S_{xq}} = 64\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\] Bán kính đáy của hình trụ là

A. \[\frac{8}{3}{\rm{\;cm}}.\]

B. \[\frac{{4\sqrt 3 \pi }}{3}{\rm{\;cm}}.\]

C. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;cm}}.\]

D. \[\frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;cm}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Gọi \(r{\rm{\;(cm)}}\) là bán kính của hình trụ.

Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là: \({S_{xq}} = 2\pi rh.\)

Suy ra \[r = \frac{{{S_{xq}}}}{{2\pi h}} = \frac{{64\pi }}{{2\pi \cdot 12}} = \frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Chiều cao của hình trụ là \[20{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]

B. Chiều cao của hình trụ là \[50{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]

C. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]

D. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Quan sát hình vẽ, ta thấy:

⦁ Chiều cao của hình trụ bằng \[100{\rm{\;cm}}.\]

⦁ Đường kính đáy của hình trụ bằng \[20{\rm{\;cm}}.\]

Suy ra bán kính đáy của hình trụ bằng \[20:2 = 10\,\,\left( {{\rm{cm}}} \right).\]

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 2

A. \[2\,\,813,44{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[1\,\,055,04{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[2\,\,110,08{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[1\,\,205,76{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Cho hình chữ nhật  M N P Q  có  M N = 16 c m , N P = 12 c m .  Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh  M N  ta được một hình trụ có diện tích toàn phần (lấy  π ≈ 3 , 14 )  khoảng (ảnh 1)

Diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành là:

\[{S_{tp}} = 2\pi rh + 2\pi {r^2} = 2\pi \cdot NP \cdot MN + 2\pi \cdot N{P^2} = 2\pi \cdot 12 \cdot 16 + 2\pi \cdot {12^2} = 672\pi \approx 2\,\,110,08{\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}).\]

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 3

A. \[96\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

B. \[110\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

C. \[112\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

D. \[128\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[700\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[980\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[\frac{{490\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h.\]

B. \[V = \frac{2}{3}\pi {r^2}h.\]

C. \[V = \pi {r^2}h.\]

D. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP