15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 3. Hình cầu có đáp án
43 người thi tuần này 4.6 368 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 1
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 Toán 9 hay nhất năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. tam giác vuông quanh cạnh góc vuông.
B. hình chữ nhật quanh một cạnh của nó.
C. nửa đường tròn tâm \[O\] bán kính \[R\] quanh đường kính của nó.
D. nửa hình tròn tâm \[O\] bán kính \[R\] quanh đường kính của nó.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hình cầu tâm \[O\] bán kính \[R\] được tạo ra khi quay nửa hình tròn tâm \[O\] bán kính \[R\] quanh đường kính của nó.
Do đó ta chọn phương án D.
Câu 2
A. \[\sqrt {10} {\rm{\;cm}}.\]
B. \[5{\rm{\;cm}}.\]
C. \[10{\rm{\;cm}}.\]
D. \[20{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát hình vẽ, ta thấy hình cầu có độ dài đường kính là \[10{\rm{\;cm}}.\]
Suy ra bán kính của hình cầu là: \[R = \frac{{10}}{2} = 5{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 3
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình tam giác.
D. hình tròn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nếu cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng thì phần chung giữa chúng là một hình tròn (như hình vẽ).
Do đó ta chọn phương án D.
Câu 4
A. \[S = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\]
B. \[S = 4\pi {R^3}.\]
C. \[S = 4\pi {R^2}.\]
D. \[S = \pi {R^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Mặt cầu tâm \[O\] bán kính \[R\] có diện tích là: \[S = 4\pi {R^2}.\]
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 5
A. \[V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\]
B. \[V = 4\pi {R^3}.\]
C. \[V = 4\pi {R^2}.\]
D. \[V = \pi {R^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Thể tích hình cầu đã cho là: \[V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 6
A. \[R = 3{\rm{\;m}}.\]
B. \[R = 2{\rm{\;m}}.\]
C. \[R = 1{\rm{\;m}}.\]
D. \[R = 4{\rm{\;m}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[225{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[225\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[900{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[900\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[15\,\,625\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[\frac{{15\,\,625\pi }}{3}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[62\,\,500\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[\frac{{62\,\,500\pi }}{3}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[191,54{\rm{\;mm}}.\]
B. \[95,77{\rm{\;mm}}.\]
C. \[182,65{\rm{\;mm}}.\]
D. \[150,68{\rm{\;mm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[84,6{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[560,2{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[560,5{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[140,1{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[9198,1{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[1\,\,149,7{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[9198,0{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[1\,\,149,8{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[2,5{\rm{\;cm}}.\]
B. \[3{\rm{\;cm}}.\]
C. \[4{\rm{\;cm}}.\]
D. \[5{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[140\] lít.
B. \[139\] lít.
C. \[138\] lít.
D. \[141\] lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[4,5042\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[0,972\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[3,9{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[3,9042\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[3{\rm{\;cm}}.\]
B. \[3,5{\rm{\;cm}}.\]
C. \[2,5{\rm{\;cm}}.\]
D. \[4{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.