15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 3. Hình cầu có đáp án
52 người thi tuần này 4.6 346 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. tam giác vuông quanh cạnh góc vuông.
B. hình chữ nhật quanh một cạnh của nó.
C. nửa đường tròn tâm \[O\] bán kính \[R\] quanh đường kính của nó.
D. nửa hình tròn tâm \[O\] bán kính \[R\] quanh đường kính của nó.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hình cầu tâm \[O\] bán kính \[R\] được tạo ra khi quay nửa hình tròn tâm \[O\] bán kính \[R\] quanh đường kính của nó.
Do đó ta chọn phương án D.
Câu 2
A. \[\sqrt {10} {\rm{\;cm}}.\]
B. \[5{\rm{\;cm}}.\]
C. \[10{\rm{\;cm}}.\]
D. \[20{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát hình vẽ, ta thấy hình cầu có độ dài đường kính là \[10{\rm{\;cm}}.\]
Suy ra bán kính của hình cầu là: \[R = \frac{{10}}{2} = 5{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 3
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình tam giác.
D. hình tròn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nếu cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng thì phần chung giữa chúng là một hình tròn (như hình vẽ).
Do đó ta chọn phương án D.
Câu 4
A. \[S = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\]
B. \[S = 4\pi {R^3}.\]
C. \[S = 4\pi {R^2}.\]
D. \[S = \pi {R^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Mặt cầu tâm \[O\] bán kính \[R\] có diện tích là: \[S = 4\pi {R^2}.\]
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 5
A. \[V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\]
B. \[V = 4\pi {R^3}.\]
C. \[V = 4\pi {R^2}.\]
D. \[V = \pi {R^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Thể tích hình cầu đã cho là: \[V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 6
A. \[R = 3{\rm{\;m}}.\]
B. \[R = 2{\rm{\;m}}.\]
C. \[R = 1{\rm{\;m}}.\]
D. \[R = 4{\rm{\;m}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[225{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[225\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[900{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[900\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[15\,\,625\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[\frac{{15\,\,625\pi }}{3}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[62\,\,500\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[\frac{{62\,\,500\pi }}{3}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[191,54{\rm{\;mm}}.\]
B. \[95,77{\rm{\;mm}}.\]
C. \[182,65{\rm{\;mm}}.\]
D. \[150,68{\rm{\;mm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[84,6{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[560,2{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[560,5{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[140,1{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[9198,1{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[1\,\,149,7{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[9198,0{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[1\,\,149,8{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[2,5{\rm{\;cm}}.\]
B. \[3{\rm{\;cm}}.\]
C. \[4{\rm{\;cm}}.\]
D. \[5{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[140\] lít.
B. \[139\] lít.
C. \[138\] lít.
D. \[141\] lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[4,5042\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[0,972\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[3,9{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[3,9042\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[3{\rm{\;cm}}.\]
B. \[3,5{\rm{\;cm}}.\]
C. \[2,5{\rm{\;cm}}.\]
D. \[4{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.