Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
123 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
I. Nhận biết
Bất đẳng thức mô tả phát biểu “\[x\] là số không âm” là
A. \[x \le 0.\]
B. \[x \ge 0.\]
C. \[x < 0.\]
D. \[x > 0.\]
Câu 2:
Cho bất đẳng thức \[m > n.\] Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. \[m + 4 < n + 4.\]
B. \[m - 4 > n - 4.\]
C. \[m - 1 < n - 1.\]
D. \[n + 1 > m + 1.\]
Câu 3:
Cho \[x - 2 \ge y - 2.\] Bất đẳng thức thể hiện mối quan hệ giữa \(x\) và \(y\) là
A. \[x < y.\]
B. \[x > y.\]
C. \[x \le y.\]
D. \[y \le x\].
Câu 4:
Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều?
A. \[2,5 < 5,8\] và \[2 > \sqrt 3 .\] >
B. \[ - 1 > - 2\sqrt 5 \] và \[2 > \sqrt 3 .\]
C. \[4,7 < 8\] và \[8 > a.\]>
D. \[2\sqrt 7 > b\] và \[ - 4b < 6.\]
Câu 5:
Giả sử \[t\] là số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong trường hợp: “Số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày là 8 giờ” ta được
A. \[t \ge 8.\]
B. \[t > 8.\]
C. \[t = 8.\]
D. \[t < 8.\]
Câu 6:
II. Thông hiểu
Nếu \[a < b\] thì
A. \[2a < 2b.\]
B. \[ - 3a < - 3b.\]
C. \[4a > 4b.\]
D. \[3\left( {b + 1} \right) < 3\left( {a + 1} \right).\]
Câu 7:
Với hai số thực \[a,b,\] khi \[ab < 0\] thì ta nói:
A. \[a,b\] cùng dương.
B. \[a,b\] cùng âm.
C. \[a,b\] cùng dấu.
D. \[a,b\] trái dấu.
Câu 8:
Biết \[m + \frac{2}{3} = n\], so sánh \[m,\,\,n\] ta được
A. \[n \le m.\]
B. \[m > n.\]
C. \[m \le n.\]
D. \[m < n.\]
Câu 9:
Biết \[a - 3 < b,\] so sánh \[a + 10\] và \[b + 13\] ta được
A. \[a + 10 > b + 13.\]
B. \[a + 10 < b + 13.\]
C. \[a + 10 \le b + 13.\]
D. \[a + 10 = b + 13.\]
Câu 10:
Chọn khẳng định sai. Nếu \[a < b\] thì
A. \[5a - 6 < 5b - 6.\]
B. \[2a + 3 < 2b + 7.\]
C. \[8 - 7a < 8 - 7b.\]
D. \[11 - 4a > 9 - 4b.\]
Câu 11:
Cho \[a > b > 0.\] So sánh \[{a^2}\] và \[ab\] ta được
A. \[{a^2} > ab.\]
B. \[{a^2} \le ab.\]
C. \[{a^2} \ge ab.\]
D. \[{a^2} < ab.\]
Câu 12:
Cho \[a > b > 0.\] So sánh \[{a^3}\] và \[{b^3}\] ta được
A. \[{a^3} < {b^3}.\]
B. \[{a^3} > {b^3}.\]
C. \[{a^3} = {b^3}.\]
D. \[{a^3} \le {b^3}.\]
Câu 13:
III. Vận dụng
Cho \[x + y > 1.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \[{x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}.\]
B. \[{x^2} + {y^2} < \frac{1}{2}.\]
C. \[{x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}.\]
D. \[{x^2} + {y^2} > \frac{1}{2}.\]
Câu 14:
Cho các khẳng định sau với mọi \[x,y\] là số dương:
(I) \[\left( {x + y} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right) \ge 4.\]
(II) \[{x^2} + {y^3} \le 0.\]
(III) \[\frac{1}{x} + \frac{1}{y} > 0.\]
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 15:
Cho các số thực \[a,b,c\] tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) > {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
B. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) < {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
C. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
D. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \le {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
25 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com