15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 1. Bất đẳng thức có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 527 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 1
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 Toán 9 hay nhất năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[x \le 0.\]
B. \[x \ge 0.\]
C. \[x < 0.\]
D. \[x > 0.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \[x\] là số không âm nên \[x \ge 0.\]
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 2
A. \[m + 4 < n + 4.\]
B. \[m - 4 > n - 4.\]
C. \[m - 1 < n - 1.\]
D. \[n + 1 > m + 1.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì \[m > n\] nên:
⦁ \[m + 4 > n + 4.\] Do đó phương án A sai.
⦁ \[m - 4 > n - 4.\] Do đó phương án B đúng.
⦁ \[m - 1 > n - 1.\] Do đó phương án C sai.
⦁ \[m + 1 > n + 1\] hay \[n + 1 < m + 1.\] Do đó phương án D sai.
Vậy ta chọn phương án B.
</>
Câu 3
A. \[x < y.\]
B. \[x > y.\]
C. \[x \le y.\]
D. \[y \le x\].
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Vì \[x - 2 \ge y - 2\] nên \[x - 2 + 2 \ge y - 2 + 2\] hay \[x \ge y.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 4
A. \[2,5 < 5,8\] và \[2 > \sqrt 3 .\] >
B. \[ - 1 > - 2\sqrt 5 \] và \[2 > \sqrt 3 .\]
C. \[4,7 < 8\] và \[8 > a.\]>
D. \[2\sqrt 7 > b\] và \[ - 4b < 6.\]
>Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các cặp bất đẳng thức ở phương án A, C, D là các cặp bất đẳng thức ngược chiều.
Cặp bất đẳng thức ở phương án B là cặp bất đẳng thức cùng chiều.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5
A. \[t \ge 8.\]
B. \[t > 8.\]
C. \[t = 8.\]
D. \[t < 8.\]
>Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày là 8 giờ nên ta có \[t \ge 8.\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6
A. \[2a < 2b.\]
B. \[ - 3a < - 3b.\]
C. \[4a > 4b.\]
D. \[3\left( {b + 1} \right) < 3\left( {a + 1} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[a,b\] cùng dương.
B. \[a,b\] cùng âm.
C. \[a,b\] cùng dấu.
D. \[a,b\] trái dấu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[n \le m.\]
B. \[m > n.\]
C. \[m \le n.\]
D. \[m < n.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[a + 10 > b + 13.\]
B. \[a + 10 < b + 13.\]
C. \[a + 10 \le b + 13.\]
D. \[a + 10 = b + 13.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[5a - 6 < 5b - 6.\]
B. \[2a + 3 < 2b + 7.\]
C. \[8 - 7a < 8 - 7b.\]
D. \[11 - 4a > 9 - 4b.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[{a^2} > ab.\]
B. \[{a^2} \le ab.\]
C. \[{a^2} \ge ab.\]
D. \[{a^2} < ab.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[{a^3} < {b^3}.\]
B. \[{a^3} > {b^3}.\]
C. \[{a^3} = {b^3}.\]
D. \[{a^3} \le {b^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[{x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}.\]
B. \[{x^2} + {y^2} < \frac{1}{2}.\]
C. \[{x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}.\]
D. \[{x^2} + {y^2} > \frac{1}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) > {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
B. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) < {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
C. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
D. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \le {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.