15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án
36 người thi tuần này 4.6 275 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất 2 điểm chung.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 2
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đường thẳng và đường tròn gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung.
Do đó ta chọn phương án A.
Câu 3
A. Tiếp xúc với nhau.
B. Cắt nhau.
C. Không cắt nhau.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì \[OH > R\] nên đường thẳng \[a\] và đường tròn \[\left( O \right)\] không cắt nhau.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 4
A. Tiếp xúc với nhau.
B. Cắt nhau.
C. Không cắt nhau.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì \[OH < R\] nên đường thẳng \[a\] và đường tròn \[\left( O \right)\] cắt nhau.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5
A. Tiếp xúc với nhau.
B. Cắt nhau.
C. Không cắt nhau.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì \[OH = R\] nên đường thẳng \[a\] và đường tròn \[\left( O \right)\] tiếp xúc với nhau. Khi đó \[H\] được gọi là tiếp điểm và đường thẳng \[a\] còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn \[\left( O \right)\] tại \[H.\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6
A. cắt nhau.
B. tiếp xúc nhau.
C. không giao nhau.
D. đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. cắt nhau.
B. tiếp xúc nhau.
C. không giao nhau.
D. đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cho bảng sau với \[R\] là bán kính của đường tròn, \[d\] là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng:
\[R\] |
\[d\] |
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
5 cm |
4 cm |
(1) |
8 cm |
(2) |
Tiếp xúc nhau |
Điền vào các vị trí (1), (2) trong bảng trên là
A. (1): Cắt nhau; (2): 8 cm.
B. (1): 9 cm; (2): không cắt nhau.
C. (1): Cắt nhau; (2): 6 cm.
D. (1): Không cắt nhau; (2): 6 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. cắt nhau.
B. tiếp xúc nhau.
C. không giao nhau.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[AB = 3{\rm{\;cm}}.\]
B. \[AB = \sqrt {65} {\rm{\;cm}}.\]
C. \[AB = \sqrt {33} {\rm{\;cm}}.\]
D. \[AB = 33{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[15{\rm{\;cm}}.\]
B. \[10{\rm{\;cm}}.\]
C. \[2,5{\rm{\;cm}}.\]
D. \[5{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chỉ (i) đúng.
B. Chỉ (ii) đúng.
C. Cả (i) và (ii) đều đúng.
D. Cả (i) và (ii) đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đường thẳng \[c\] song song và cách đều \[a\] và \[b\] một khoảng cùng bằng \[h.\]
B. Đường thẳng \[c\] song song và cách đều \[a\] và \[b\] một khoảng cùng bằng \[\frac{h}{2}.\]
C. Đường thẳng \[c\] song song và cách \[a\] một khoảng bằng \[2h.\]
D. đường thẳng \[c\] song song và cách đều \[a\] và \[b\] một khoảng cùng bằng \[\frac{h}{4}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[\frac{{HE}}{{AD}}.\]
B. \[\frac{{AH}}{{BA}}.\]
C. \[\frac{{BA}}{{BC}}.\]
D. \[\frac{{BD}}{{BA}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[{S_{OEF}} = 0,75{R^2}.\]
B. \[{S_{OEF}} = 0,8{R^2}.\]
C. \[{S_{OEF}} = 1,5{R^2}.\]
D. \[{S_{OEF}} = 1,75{R^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.