15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 2. Phép quay có đáp án
40 người thi tuần này 4.6 493 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phép quay thuận chiều và phép quay đảo chiều.
B. Phép quay thuận chiều và phép quay ngược chiều.
C. Phép quay xuôi chiều và phép quay đảo chiều.
D. Phép quay xuôi chiều và phép quay ngược chiều.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các phép quay có thể có với một đa giác đều tâm \[O\] là phép quay thuận chiều tâm \[O\] và phép quay ngược chiều tâm \[O\].
Câu 2
A. \(\alpha ^\circ \).
B. \[ - \alpha ^\circ \].
C. \(90^\circ - \alpha ^\circ \).
D. \(180^\circ - \alpha ^\circ \).
Lời giải
Đáp án đúng là:
Khi quay thuận chiều \(\alpha ^\circ \) tâm \[O\] điểm \[A\] thành điểm \[B\] thì điểm \[A\] tạo thành cung \[AB\] có số đo bằng \(\alpha ^\circ \).
Câu 3
A. \(0^\circ \).
B. \(360^\circ \).
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phép quay giữ nguyên mọi điểm là phép quay \(0^\circ \) và \(360^\circ \).
Câu 4
A. Giữ nguyên các điểm của \[H\].
B. Biến mỗi điểm của \[H\] thành một điểm của \[H\].
C. Giữ nguyên chu vi của \[H\].
D. Giữ nguyên diện tích của \[H\].
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Một phép quay gọi là giữ nguyên đa giác đều \[H\] nếu phép quay đó biến mỗi điểm của \[H\] thành một điểm của \[H\].
Câu 5
A. \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \).
B. \(0^\circ < \alpha < 180^\circ \).
C. \(0^\circ \le \alpha \le 360^\circ \).
D. \(0^\circ < \alpha < 360^\circ \).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Với một phép quay góc \(\alpha \) thì \(\alpha \) có thể nhận các giá trị là \(0^\circ \le \alpha \le 360^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(30^\circ \).
B. \(90^\circ \).
C. \(45^\circ \).
D. \(60^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[AB\].
B. \[BC\].
C. \[CD\].
D. \[DA\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[A\].
B. \[B\].
C. \[D\].
D. \[E\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[\alpha _1^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ .\]
B. \[\alpha _1^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ .\]
C. \[\alpha _1^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ .\]
D. \[\alpha _1^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[AA'\].
B. \[BB'\].
C. \[CC'\].
D. \[BC\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[AD\].
B. \[AI\] với \[I\] là trung điểm của \[CD\].
C. \[CJ\] với \[J\] là trung điểm của \[AD\].
D. \[DK\] với K là trung điểm của \[AC\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.