15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
67 người thi tuần này 4.6 455 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 1
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 Toán 9 hay nhất năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[\cos \alpha = \frac{{MP}}{{NP}}.\]
B. \[\cos \alpha = \frac{{MN}}{{MP}}.\]
C. \[\cos \alpha = \frac{{MN}}{{NP}}.\]
D. \[\cos \alpha = \frac{{MP}}{{MN}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
![Cho tam giác \[MNP\] vuông tại \[M\] có góc nhọn \[P\] bằng \[\alpha .\] Khi đó \[\cos \alpha \] bằng (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2024/10/blobid0-1728819363.png)
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có tam giác \[MNP\] vuông tại \[M\] nên \[\cos \alpha = \frac{{MP}}{{NP}}.\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 2
A. \[0 < \sin \alpha < 1\,;\,\,0 < \cos \alpha < 1.\]
B. \[ - 1 < \sin \alpha < 1\,;\,\, - 1 < \cos \alpha < 1.\]
C. \[ - 1 < \sin \alpha < 0\,;\,\, - 1 < \cos \alpha < 0.\]
D. \[ - 1 \le \sin \alpha < 0\,;\,\, - 1 \le \cos \alpha < 0.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có các tỉ số lượng giác của góc nhọn \[\alpha \] luôn dương và \[\sin \alpha < 1\,;\,\,\cos \alpha < 1.\]
Do đó \[0 < \sin \alpha < 1\,;\,\,0 < \cos \alpha < 1.\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 3
A. \[\sin \beta = \frac{1}{{\tan \beta }}.\]
B. \[\cos \beta = \frac{1}{{\tan \beta }}.\]
C. \[\cot \beta = \frac{1}{{\tan \beta }}.\]
D. \[\cot \beta = \frac{1}{{\sin \beta }}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có \[\cot \beta = \frac{1}{{\tan \beta }}.\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 4
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\tan \alpha .\]
B. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\sin \alpha .\]
C. Tỉ số giữa cạnh huyền và cạnh kề được gọi là côsin của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\cot \alpha .\]
D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\cos \alpha .\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phương án A, B, D đúng.
Phương án C sai. Sửa lại: Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\cot \alpha .\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 5
A. \[\sin \alpha = \cot \beta.\]
B. \[\sin \alpha = \tan \beta.\]
C. \[\sin \alpha = \cos \beta.\]
D. \[{\rm{cos}}\alpha = \cot \beta.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì \[\alpha ,\beta \] là hai góc phụ nhau nên \[\beta = 90^\circ - \alpha .\]
Theo định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, ta có:
\[\sin \alpha = \cos \left( {90^\circ - \alpha } \right) = \cos \beta ;\]
\[\tan \alpha = \cot \left( {90^\circ - \alpha } \right) = \cot \beta .\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 6
D. \[\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}.\]
D. \[\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[\sin B = \frac{{\sqrt 5 }}{5};\cos B = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}.\]
B. \[\sin B = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos B = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\]
C. \[\sin B = \frac{{2\sqrt 5 }}{5};\cos B = \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\]
D. \[\sin B = \frac{1}{2};\cos B = \frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[\tan B = \frac{{4\sqrt {41} }}{{41}}.\]
B. \[\tan B = \frac{4}{3}.\]
C. \[\tan B = \frac{3}{4}.\]
D. \[\tan B = \frac{4}{5}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\cot E = \frac{1}{2}.\]
B. \[\cot E = 2.\]
C. \[\cot E = \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\]
D. \[\cot E = \sqrt 5 .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[I = 4.\]
B. \[I = 3.\]
C. \[I = 2.\]
D. \[I = 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[J = 1.\]
B. \[J = 2.\]
C. \[J = 0.\]
D. \[J = 3.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[48^\circ.\]
B. \[49^\circ.\]
C. \[0^\circ.\]
D. \[1^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[30^\circ.\]
B. \[45^\circ.\]
C. \[60^\circ.\]
D. \[75^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[2^\circ 9'.\]
B. \[2^\circ 8'.\]
C. \[87^\circ 52'.\]
D. \[87^\circ 51'.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[75\] tầng.
B. \[80\] tầng.
C. \[70\] tầng.
D. \[60\] tầng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.