Câu hỏi:
14/11/2024 610Hoàn thành bảng theo mẫu sau về sự phát triển và phân bố ngành nông (nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Ngành |
Hiện trạng phát triển |
Phân bố |
|
Nông nghiệp |
Trồng trọt |
|
|
Chăn nuôi |
|
|
|
Lâm nghiệp |
Khai thác, chế biến lâm sản |
|
|
Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng |
|
|
|
Thuỷ sản |
|
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Ngành |
Hiện trạng phát triển |
Phân bố |
|
Nông nghiệp |
Trồng trọt |
- Lúa và ngô là các cây lương thực chính của vùng. - Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng ngô lớn nhất cả nước. - Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu. |
- Lúa được trồng nhiều ở Mường Thanh (Điện Biên), Mường Lò (Yên Bái),... - Các địa phương có diện tích ngô nhiều là Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng,... - Vùng đã phát triển các khu vực sản xuất tập trung như: chè (Thái Nguyên, Phú Thọ), hồi (Lạng Sơn), quế (Yên Bái), thảo quả (Hà Giang, Lào Cai,...), cây ăn quả (Bắc Giang, Sơn La,..),... |
Chăn nuôi |
- Số lượng trâu, lợn của vùng lớn nhất cả nước (chiếm hơn 55% tổng đàn trâu, 24% tổng đàn lợn cả nước năm 2021). - Đàn bò có xu hướng tăng qua các năm, đứng thứ hai cả nước (chiếm gần 19% tổng đàn bò cả nước năm 2021). - Chăn nuôi đang phát triển theo hình thức trang trại, ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất, đặc biệt trong chăn nuôi lợn, bò. |
- Đàn bò sữa cũng được chú trọng phát triển ở Sơn La, Bắc Giang,... |
|
Lâm nghiệp |
Khai thác, chế biến lâm sản |
- Sản lượng gỗ khai thác ngày càng tăng, gỗ được khai thác từ diện tích rừng trồng. - Ngoài ra, các lâm sản khác như măng, mộc nhĩ, dược liệu,... cũng được khai thác nhiều giúp tăng thu nhập, cải thiện sinh kế cho các hộ gia đình. |
|
Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng |
- Chính sách giao đất và giao rừng đã góp phần tạo công ăn việc làm, ổn định đời sống cho người dân và góp phần bảo vệ, phát triển rừng. - Diện tích rừng trồng toàn vùng đạt 1,5 triệu ha năm 2021. |
- Công tác khoanh nuôi, bảo vệ rừng được chú trọng, đặc biệt ở các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên như Hoàng Liên, Du Già, Xuân Sơn, Phia Oắc - Phia Đén,... |
|
Thuỷ sản |
- Hoạt động khai thác thuỷ sản đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho một bộ phận người dân. - Nuôi trồng thuỷ sản ở các sông, hồ ngày càng có hiệu quả, góp phần cung cấp thực phẩm cho người dân trong vùng, đồng thời tạo ra những mặt hàng đặc sản có giá trị kinh tế cao (cá hồi, cá tầm, cá lăng,...). |
- Hoạt động khai thác thuỷ sản trên hệ thống sông, hồ (tập trung ở sông Đà, sông Hồng, hồ Thác Bà, hồ Hoà Bình,...) - Nhiều trang trại nuôi thuỷ sản được đầu tư công nghệ cao với quy mô lớn ở một số địa phương như Lào Cai, Hoà Bình, Cao Bằng,.. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn 2010 – 2021.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
Năm |
2010 |
2021 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) |
29,4 |
13,4 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) |
0,9 |
2,8 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,0 |
71,2 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) |
88,3 |
90,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2015 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
26,5 |
22,6 |
19,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
28,0 |
34,5 |
41,4 |
Dịch vụ |
39,9 |
37,5 |
34,5 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
5,6 |
5,4 |
5,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
b) Nhận xét về cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Nhận xét nào dưới đây không đúng đối với ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển theo hướng sản xuất hàng hoá, áp dụng khoa học công nghệ trong sản xuất và chế biến.
B. Lâm nghiệp và thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của vùng.
C. Ưu tiên phát triển nông nghiệp an toàn và nông nghiệp hữu cơ.
D. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu là cây trồng thế mạnh.
Câu 6:
Dựa vào hình 11.2 trang 156 SGK, hãy kể tên:
a) Một số trung tâm công nghiệp và tên ngành công nghiệp của các trung tâm đó ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b) Một số nhà máy sản xuất điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
c) Các khu kinh tế cửa khẩu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đáp án
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9. Dịch vụ có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 17 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12. Vùng Đồng bằng sông Hồng có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 (có đáp án): Vùng Đông Nam Bộ
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Trắc nghiệm Địa 9 CTST Bài 11. Vùng Đồng bằng sông Hồng có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 18 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
về câu hỏi!