Câu hỏi:
15/11/2024 188Cho biết các thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau.
|
Đặc điểm chính |
Thế mạnh |
Địa hình và đất |
|
|
Khí hậu |
|
|
Nguồn nước |
|
|
Khoáng sản |
|
|
Tài nguyên sinh vật |
|
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
|
Đặc điểm chính |
Thế mạnh |
Địa hình và đất |
- Địa hình cao nguyên xếp tầng, tương đối bằng phẳng, đất badan màu mỡ. - Khối núi cao có đất feralit đỏ vàng. |
- Thuận lợi quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả, phát triển lâm nghiệp. - Thuận lợi trồng dược liệu. |
Khí hậu |
Mang tính chất cận xích đạo, phân hoá rõ rệt thành mùa mưa và mùa khô. - Có sự phân hoá theo độ cao, một số khu vực mát mẻ. |
- Thuận lợi cho cây trồng nhiệt đới phát triển, mùa khô thuận lợi cho phơi, sấy nông sản. - Trồng cây cận nhiệt và phát triển du lịch. |
Nguồn nước |
- Sông lớn chảy qua các bậc địa hình. - Hồ tự nhiên và nhân tạo - Nước ngầm phong phú. |
- Thuận lợi phát triển thuỷ điện. - Điều tiết dòng chảy; cung cấp nước, nhất là vào mùa khô; góp phần phát triển du lịch. - Cung cấp nước, nhất là vào mùa khô. |
Khoáng sản |
Trữ lượng bô-xít lớn nhất cả nước. |
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản. |
Tài nguyên sinh vật |
Tài nguyên rừng phong phú, trữ lượng lớn, tính đa dạng sinh học cao. |
Phát triển lâm nghiệp, du lịch và có ý nghĩa về mặt khoa học. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng gỗ (nghìn m³) |
546,7 |
601,9 |
753,7 |
Diện tích rừng trồng mới (nghìn ha) |
17,4 |
10,2 |
19,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022)
Hãy nhận xét sản lượng gỗ khai thác và diện tích rừng trồng mới ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét một số chỉ tiêu về dân cư ở Tây Nguyên so với cả nước năm 2021.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN CƯ Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2021
Chỉ tiêu |
Tây Nguyên |
Cả nước |
Mật độ dân số (người/km2) |
111 |
297 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
71,1 |
73,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
28,9 |
37,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Cho bảng số liệu sau, nhận xét nào dưới đây là đúng về cơ cấu kinh tế vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021?
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2015 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
38,3 |
37,2 |
34,7 |
Công nghiệp và xây dựng |
15,7 |
17,5 |
20,0 |
Dịch vụ |
40,3 |
40,1 |
39,9 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
5,7 |
5,2 |
5,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
A. Cơ cấu kinh tế vùng có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các
B. Ngành công nghiệp và xây dựng của vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021 chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng rất nhanh.
C. Cơ cấu kinh tế có vùng sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng.
D. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP của vùng, tuy nhiên đang có xu hướng giảm.
Câu 5:
b) Vùng Tây Nguyên không tiếp giáp với
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ.
C. Lào và Cam-pu-chia. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6:
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đáp án
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9. Dịch vụ có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 17 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12. Vùng Đồng bằng sông Hồng có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 (có đáp án): Vùng Đông Nam Bộ
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Trắc nghiệm Địa 9 CTST Bài 11. Vùng Đồng bằng sông Hồng có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 18 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
về câu hỏi!