Câu hỏi:
15/11/2024 45Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về ngành du lịch vùng Tây Nguyên.
Du lịch là ngành thế mạnh của vùng Tây Nguyên và ngày càng phát triển bởi lợi thế về (1).......... Vùng tập trung phát triển các loại hình (2).........., du lịch văn hoá, du lịch cộng đồng,.. Các điểm đến nổi tiếng bao gồm: (3)...... Trong vùng đã hình thành các (4).......... như Đà Lạt, Buôn Ma Thuột,...
Định hướng phát triển du lịch của vùng Tây Nguyên là (5)........... nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch, hình thành các tuyến du lịch hấp dẫn du khách; khai thác lợi thế cảnh quan thiên nhiên và (6)............
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
(1) cảnh quan thiên nhiên, văn hoá đặc sắc
(2) du lịch sinh thái nha
(3) Buôn Đôn, hồ Lắk, Lang Biang, Măng Đen, Tà Đùng,...
(4) trung tâm du lịch
(5) tăng cường liên kết nội vùng
(6) bản sắc văn hoá các dân tộc
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng gỗ (nghìn m³) |
546,7 |
601,9 |
753,7 |
Diện tích rừng trồng mới (nghìn ha) |
17,4 |
10,2 |
19,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022)
Hãy nhận xét sản lượng gỗ khai thác và diện tích rừng trồng mới ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 2:
Cho biết các thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau.
|
Đặc điểm chính |
Thế mạnh |
Địa hình và đất |
|
|
Khí hậu |
|
|
Nguồn nước |
|
|
Khoáng sản |
|
|
Tài nguyên sinh vật |
|
|
Câu 3:
Câu 4:
b) Vùng Tây Nguyên không tiếp giáp với
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ.
C. Lào và Cam-pu-chia. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5:
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét một số chỉ tiêu về dân cư ở Tây Nguyên so với cả nước năm 2021.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN CƯ Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2021
Chỉ tiêu |
Tây Nguyên |
Cả nước |
Mật độ dân số (người/km2) |
111 |
297 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
71,1 |
73,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
28,9 |
37,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Câu 6:
c) Cây công nghiệp chủ lực của vùng Tây Nguyên là
A. cà phê B. điều. C. hồ tiêu. D. cao su.
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Cho bảng số liệu sau, nhận xét nào dưới đây là đúng về cơ cấu kinh tế vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021?
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2015 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
38,3 |
37,2 |
34,7 |
Công nghiệp và xây dựng |
15,7 |
17,5 |
20,0 |
Dịch vụ |
40,3 |
40,1 |
39,9 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
5,7 |
5,2 |
5,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
A. Cơ cấu kinh tế vùng có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các
B. Ngành công nghiệp và xây dựng của vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021 chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng rất nhanh.
C. Cơ cấu kinh tế có vùng sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng.
D. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP của vùng, tuy nhiên đang có xu hướng giảm.
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 9 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 8 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
về câu hỏi!