Câu hỏi:
21/11/2024 155Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Clothing is what we wear to (13)________our bodies and keep us warm or cool. There are many different types of clothing for different occasions and weather. For example, when it's cold outside, we wear jackets, sweaters, and hats to stay warm. In the summer, we wear shorts, T-shirts, and sandals to stay cool. Clothing comes in all sorts of colors, patterns, and sizes, (14) ________ everyone can find something they like. Some clothes have buttons or zippers to help us put them on, while (15)_______ just slip over our heads. We wear different clothes for different activities, like sports clothes for playing games or pajamas for sleeping. Sometimes, we (16) _______up in fancy clothes for parties or weddings, and other times, we wear casual clothes for school or hanging out with friends. No matter what kind of clothes we wear, the (17) _______ important thing is that they make us feel comfortable and confident!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Dựa vào nghĩa của câu => cover …: che phủ …
Dịch nghĩa: Quần áo là thứ chúng ta mặc để che thân và giữ ấm hoặc mát.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
So + mệnh đề: vì vậy …
Dịch nghĩa: Quần áo có đủ loại màu sắc, hoa văn và kích cỡ nên mọi người đều có thể tìm thấy thứ mình thích.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Others được sử dụng như một đại từ thay thế cho danh từ số nhiều (danh từ số nhiều ở đây là “clothes”)
Dịch nghĩa: Một số quần áo có nút hoặc khóa kéo để giúp chúng ta mặc vào, trong khi một số khác chỉ trượt qua đầu chúng ta.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Dress up: ăn diện
Dịch nghĩa: Đôi khi, chúng ta diện những bộ quần áo cầu kỳ đi dự tiệc hay đám cưới.
Câu 5:
No matter what kind of clothes we wear, the (17) _______ important thing is that they make us feel comfortable and confident!
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Dựa vào nghĩa của câu và dạng so sánh nhất của tính từ dài: the most + adj + N
Dịch nghĩa: Dù chúng ta mặc loại quần áo nào, điều quan trọng nhất là chúng khiến chúng ta cảm thấy thoải mái và tự tin!
Dịch bài đọc:
Quần áo là thứ chúng ta mặc để che phủ cơ thể và giữ ấm hoặc mát. Có nhiều loại quần áo khác nhau cho những dịp và thời tiết khác nhau. Ví dụ, khi trời lạnh, chúng ta mặc áo khoác, áo len và đội mũ để giữ ấm. Mùa hè, chúng ta mặc quần cộc, áo phông, đi dép để thấy mát mẻ. Quần áo có đủ loại màu sắc, hoa văn và kích cỡ nên mọi người đều có thể tìm thấy thứ mình thích. Một số quần áo có nút hoặc khóa kéo để giúp chúng ta mặc vào, trong khi một số khác chỉ trượt qua đầu chúng ta. Chúng ta mặc những bộ quần áo khác nhau cho những hoạt động khác nhau, như quần áo thể thao để chơi game hay bộ đồ ngủ để ngủ. Đôi khi, chúng ta mặc những bộ quần áo sang trọng để dự tiệc hay đám cưới, và những lúc khác, chúng ta mặc quần áo bình thường để đi học hoặc đi chơi với bạn bè. Dù chúng ta mặc loại quần áo nào, điều quan trọng nhất là chúng khiến chúng ta cảm thấy thoải mái và tự tin!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 2:
I see the kids playing football in the playground. I wish I _______ younger
Câu 3:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the
following questions.
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!