Câu hỏi:

06/12/2024 407 Lưu

Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng

A. tích giữa năng lượng liên kết của hạt nhân với số nucleon của hạt nhân ấy.

B. tích giữa độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

C. thương số giữa khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

D. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân với số nucleon của hạt nhân ấy.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Hạt nhân \(_{25}^{55}{\rm{Mn}}\): \(\Delta m = 0,51751{\rm{u}};{E_{{\rm{lk}}}} = 482,1{\rm{MeV}}\)

Hạt nhân \(_{26}^{56}{\rm{Fe}}:\Delta m = 0,52844{\rm{u}};{E_{{\rm{lk}}}} = 492,2{\rm{MeV}}\)

Hạt nhân \(_{27}^{59}{\rm{Co}}:\Delta m = 0,55534{\rm{u}};{E_{1{\rm{k}}}} = 517,3{\rm{MeV}}\)

Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân:

ElkrMn = 8,765 MeV/nucleon.

ElkrFe = 8,789 MeV/nucleon.

ElkrCo = 8,768 MeV/nucleon.

Do đó các hạt nhân sắp xếp theo thứ tự độ bền vững tăng dần là: \(_{25}^{55}{\rm{Mn}},_{27}^{59}{\rm{Co}},_{26}^{56}{\rm{Fe}}.\)

Lời giải

Hướng dẫn giải:

a) \(\Delta {m_{{\rm{Al}}}} = 13.1,00783 + (27 - 13).1,00866 - 26,98154 = 0,24149{\rm{u}};\)

\[\Delta {m_{{\rm{Pb}}}} = 82.1,00783 + (206 - 82).1,00866 - 205,97446 = 1,74144{\rm{u}}\]

b) \({E_{{\rm{lkrAl }}}} = \frac{{0,24149.931,5}}{{27}} = 8,331\)MeV/ nucleon.

\({E_{{\rm{lkrPb}}}} = \frac{{1,74144.931,5}}{{206}} = 7,875\) MeV/ nucleon.

b) Etoả = 188,4 MeV.

c) E = 4,27.1027 MeV = 6,83.1014 J.