Câu hỏi:

12/12/2024 668

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks.

In the USA, table manners are essential for (18) ________. Basic etiquette includes waiting for (19) ________ before starting to eat, using utensils properly, and keeping elbows off the table. Chew with your mouth closed and (20) ________. It’s customary to say ‘please’ and ‘thank you’ (21) ________. Napkins should be placed on your lap, (22) ________, place them neatly beside your plate. Complimenting the host on the meal (23) ________, and offering to help clean up is appreciated.

In the USA, table manners are essential for (18) ________

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Sau giới từ cần một (cụm) danh từ hoặc V-ing => loại C, D là các cụm động từ.

- Danh động từ dining có tính chất và chức năng như một danh từ nên cần tính từ đi trước để bổ nghĩa.

- Dịch: Ở Mỹ, phép tắc trên bàn ăn rất quan trọng để thể hiện lịch sự khi dùng bữa.

=> Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Basic etiquette includes waiting for (19) ________ before starting to eat, using utensils properly, and keeping elbows off the table.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

- wait for sb to do sth: chờ đợi ai làm gì => loại A, C không đúng cấu trúc.

B. mọi người phải sắp xếp chỗ ngồi và phục vụ (ai đó khác)

D. mọi người được sắp xếp chỗ ngồi và được phục vụ => nghĩa hợp lý hơn

- Dịch: Những quy tắc cơ bản bao gồm chờ mọi người ngồi vào bàn và được phục vụ món rồi mới bắt đầu ăn,...

=> Chọn D.

Câu 3:

Chew with your mouth closed and (20) ________

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

- avoid V-ing: tránh làm việc gì => loại C dùng to V.

- and nối hai vế song song => loại C vì not talking dạng V-ing khác Chew dạng nguyên thể.

- Xét nghĩa B: Nhai khi trong miệng không đầy thức ăn => không hợp lý.

- Dịch: Khép miệng khi nhai và tránh nói chuyện khi trong miệng có thức ăn.

=> Chọn D.

Câu 4:

It’s customary to say ‘please’ and ‘thank you’ (21) ________.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. Xét nghĩa: Nên nói ‘làm ơn’ và ‘cảm ơn’ khi được nhờ chuyền đồ => không hợp lý.

C. dùng hai lần bị động trong một cụm ngắn, thừa và làm phức tạp câu không cần thiết.

D. không logic vì items đồ vật không thể ask yêu cầu thứ gì đó.

- Dịch: Thông thường, nên nói ‘làm ơn’ và ‘cảm ơn’ khi nhờ chuyền đồ.

=> Chọn B.

Câu 5:

Napkins should be placed on your lap, (22) ________, place them neatly beside your plate

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

- Mệnh đề trạng ngữ rút gọn dùng để tránh lặp lại khi hai mệnh đề trong câu có cùng chủ ngữ và có liên từ nối hai mệnh đề (when).

- Khi đó, chủ ngữ và trợ động từ của mệnh đề trạng ngữ được lược đi, động từ chính chuyển về dạng V-ing nếu mang nghĩa chủ động và dạng Vp2 nếu mang nghĩa bị động.

- Xét nghĩa when finishing: đặt khăn bên cạnh đĩa khi bạn đang kết thúc món ăn, nói cách khác ăn gần hết thì đặt khăn => không hợp lý, loại A, D.

- however ý chỉ hai hành động tương phản trong khi ý của câu là hai hành động trước sau => loại C, chọn and when finished cấu trúc đầy đủ là and when you are finished.

- Dịch: Đặt khăn ăn trên đùi và khi ăn xong thì đặt lại ngay ngắn bên cạnh đĩa.

=> Chọn B.

Câu 6:

Complimenting the host on the meal (23) ________, and offering to help clean up is appreciated.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

- consider sb/sth + adj: coi là => bị động: be considered + adj: được coi là

- Chủ ngữ của câu Complimenting the host là một hành động, không phải người nên không thể mang nghĩa chủ động => loại B, D.

- C. is courteous consideration – ‘là sự cân nhắc lịch sự’ không hợp nghĩa với ngữ cảnh.

- Dịch: Dành lời khen cho chủ nhà về bữa ăn được xem là lịch sự,...

=> Chọn A.

Bài hoàn chỉnh

Dịch

In the USA, table manners are essential for polite dining. Basic etiquette includes waiting for everyone to be seated and served before starting to eat, using utensils properly, and keeping elbows off the table. Chew with your mouth closed and avoid talking with food in your mouth. It’s customary to say ‘please’ and ‘thank you’ when asking for items to be passed. Napkins should be placed on your lap, and when finished, place them neatly beside your plate. Complimenting the host on the meal is considered courteous, and offering to help clean up is appreciated.

Ở Mỹ, phép tắc trên bàn ăn rất quan trọng để thể hiện lịch sự khi dùng bữa. Những quy tắc cơ bản bao gồm chờ mọi người ngồi vào bàn và được phục vụ món trước khi bắt đầu ăn, biết cách dùng dao nĩa đúng cách và không đặt khuỷu tay lên bàn. Khép miệng khi nhai và tránh nói khi trong miệng có thức ăn. Thông thường, khi nhờ chuyền món, người ta sẽ nói ‘làm ơn’ và ‘cảm ơn’. Đặt khăn ăn trên đùi và khi ăn xong thì đặt lại gọn gàng bên cạnh đĩa. Khen ngợi bữa ăn chủ nhà đã chuẩn bị được xem là lịch sự, và đề nghị giúp dọn dẹp sẽ được đánh giá cao.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phong Nha Cave, located in Vietnam’s Phong Nha-Ke Bang National Park, is an (24) ______ natural wonder.

Xem đáp án » 12/12/2024 490

Câu 2:

Step into a world of wonder and (10) ______ with Carnival

Xem đáp án » 12/12/2024 446

Câu 3:

In what way has globalisation influenced people’s eating habits?

Xem đáp án » 12/12/2024 269

Câu 4:

Which reviewer says the hotel’s decor was old-fashioned?

Xem đáp án » 12/12/2024 205

Câu 5:

You know I have always wanted to (13) ______ the sights of Paris and would love to live there one day.

Xem đáp án » 12/12/2024 165

Câu 6:

a) Once the form is submitted, our team will review the registration and confirm the availability of slots for the desired dates.

b) First, tourists interested in joining the camping trip should visit our website to access the registration form.

c) After receiving confirmation, tourists can proceed to make the necessary payments to secure their slots on the trip.

d) Finally, detailed information regarding the meeting point, itinerary, and essential items to bring will be provided to participants prior to the departure date.

e) Next, they will need to fill out the required information, including their name, contact details, and any special requests or dietary restrictions they may have.

Xem đáp án » 12/12/2024 150

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store