Câu hỏi:

12/12/2024 209

Read the text about smart homes. Circle the best answers (A, B, C, or D).

Smart homes refer to houses equipped with modern gadgets and systems that allow homeowners to control them remotely through mobile devices like smartphones, tablets, or laptops. However, this would probably not work without sensors. Besides, with the help of artificial intelligence, smart homes could learn about the homeowners' behavior to anticipate their needs. For instance, they could learn when the homeowners normally arrive home from work and automatically adjust the temperature, lighting or security settings.

Smart homes offer various advantages, but there are important factors to consider. Firstly, the technology can be expensive due to the initial purchase and installation of devices, as well as ongoing maintenance costs. Another aspect to consider is connectivity. Smart home gadgets rely heavily on internet connections. What would happen if the internet were interrupted or experienced connectivity issues? The answer is uncertain. Ultimately, the decision to adopt smart home technology depends on preferences, lifestyle, and budget.

Which word has the CLOSEST meaning to the word “gadgets” in paragraph 1?

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Dịch: Từ nào có nghĩa GẦN NHẤT với từ “gadgets” trong đoạn 1?

A. phương tiện B. thiết bị C. máy tính D. mạng

Thông tin: Smart homes refer to houses equipped with modern gadgets and systems that allow homeowners to control them remotely through mobile devices like smartphones, tablets, or laptops. (Nhà thông minh là những ngôi nhà được trang bị các tiện ích và hệ thống hiện đại cho phép chủ nhà điều khiển từ xa thông qua các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc máy tính xách tay.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

What does the word “this” in paragraph 1 refer to?

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Dịch: Từ “this” trong đoạn 1 ám chỉ điều gì?

A. việc sử dụng trí tuệ nhân tạo 

B. nhà thông minh với các tiện ích và hệ thống hiện đại

C. thực tế là chủ nhà có thể điều khiển ngôi nhà của họ từ xa

D. kết nối giữa các thiết bị và thiết bị di động

Thông tin: Smart homes refer to houses equipped with modern gadgets and systems that allow homeowners to control them remotely through mobile devices like smartphones, tablets, or laptops. However, this would probably not work without sensors. (Nhà thông minh là những ngôi nhà được trang bị các tiện ích và hệ thống hiện đại cho phép chủ nhà điều khiển từ xa thông qua các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc máy tính xách tay. Tuy nhiên, điều này có thể không thực hiện được nếu không có cảm biến.)

Câu 3:

According to the text, how could smart homes anticipate the needs of homeowners?

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Dịch: Theo văn bản, nhà thông minh có thể dự đoán nhu cầu của chủ nhà như thế nào?

A. bằng cách học hỏi hành vi của họ B. bằng cách điều chỉnh nhiệt độ của ngôi nhà

C. bằng cách thay đổi cài đặt bảo mật D. bằng cách thiết lập kết nối internet

Thông tin: Besides, with the help of artificial intelligence, smart homes could learn about the homeowners' behavior to anticipate their needs. For instance, they could learn when the homeowners normally arrive home from work and automatically adjust the temperature, lighting or security settings. (Bên cạnh đó, với sự trợ giúp của trí tuệ nhân tạo, nhà thông minh có thể học hỏi hành vi của chủ nhà để dự đoán nhu cầu của họ. Ví dụ, chúng có thể ghi nhớ thời điểm chủ nhà thường về nhà sau khi tan làm và tự động điều chỉnh nhiệt độ, ánh sáng hoặc cài đặt bảo mật.)

Câu 4:

Which has the OPPOSITE meaning to the word “costs” in paragraph 2?

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Dịch: Từ nào có nghĩa NGƯỢC LẠI với từ “costs” trong đoạn 2?

A. chi phí B. giá cả C. ngân sách D. tiền tiết kiệm

Thông tin: Firstly, the technology can be expensive due to the initial purchase and installation of devices, as well as ongoing maintenance costs. (Thứ nhất, công nghệ này có thể tốn kém do phải mua và lắp đặt thiết bị ban đầu cũng như chi phí bảo trì liên tục.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I / asked / if / a / fanny pack / wore / when / often / running. / Josh / me

→ _________________________________________________________.

Xem đáp án » 12/12/2024 407

Câu 2:

Lucy said that she _______ the roller coaster the next day.

Xem đáp án » 12/12/2024 339

Câu 3:

I suggest you (23) _______ out hostels. Their prices are reasonable, and they're a great place to meet other travelers.

Xem đáp án » 12/12/2024 282

Câu 4:

Landmarks like statues, shopping malls, or _______ can help you avoid getting lost.

Xem đáp án » 12/12/2024 256

Câu 5:

He's (33) _______ in our family

Xem đáp án » 12/12/2024 175

Câu 6:

Circle the word that has a stress pattern different from the others.

Xem đáp án » 12/12/2024 138

Bình luận


Bình luận