Câu hỏi:
18/12/2024 48Stay Safe on Your Travels
Traveling can be a wonderful experience, but don’t forget about travel safety while you’re abroad. Follow these tips to help (7) ______ your trip is memorable for all the right reasons.
1. Do your homework: Before arriving, get to know your destination. (8) ______ travelers’ reviews and advice from locals, note down where the best spots are. It’s also helpful to (9) ______ some of the local language before you go.
2. Stay low-key: Try not to look like a tourist. Be (10) ______ when looking at maps and when taking out money to buy things, especially on the street.
3. Keep your family and friends updated: After finalizing your (11) ______, email a copy to (12) ______ trusted people who can follow your trip. Check in regularly with them after arriving so they know you’re where you’re supposed to be.
(Adapted from i-Learn Smart World)
Read the following travel guide and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. assure /əˈʃɔː(r)/, /əˈʃʊr/ (v): làm ai yên tâm → assure sb (that) ... / assure sb of sth
B. ensure /ɪnˈʃɔː(r)/, /ɪnˈʃʊr/ (v): đảm bảo điều gì đó xảy ra → ensure (that) ... / ensure sth
C. insure /ɪnˈʃɔː(r)/, /ɪnˈʃʊr/ (v): mua bảo hiểm → insure sth/yourself against/for sth
D. censure /ˈsenʃə(r)/ (v): chỉ trích nặng nề → be censured for (doing) sth
Dịch: Làm theo những mẹo sau để đảm bảo chuyến đi của bạn đáng nhớ vì tất cả những lý do chính đáng.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. Instead of: thay vì
B. In light of sth = after considering sth: sau khi xem xét cái gì
C. In case of sth: trong trường hợp điều gì xảy ra
D. In spite of sth = despite sth: mặc dù
Dịch: Dựa trên các đánh giá của du khách và lời khuyên từ người dân địa phương để ghi lại những điểm nên đến.
Chọn B.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. catch up with sb: bắt kịp tốc độ/trình độ của ai
B. make for sth = move towards sth: di chuyển đến nơi nào
C. check out: thanh toán và rời khách sạn
D. pick up: học một ngôn ngữ, kỹ năng mới
Dịch: Học một ít ngôn ngữ địa phương trước khi đi cũng rất hữu ích.
Chọn D.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. guarded /ˈɡɑːdɪd/ (adj): thận trọng, đề phòng khi giao tiếp để không bộc lộ quá nhiều thông tin hay cảm xúc, e.g. You should be more guarded in what you say to reporters.
B. tactful /ˈtæktfl/ (adj): khéo léo, ứng xử tế nhị, e.g. Mentioning his baldness wasn't very tactful.
C. conscious /ˈkɒnʃəs/, /ˈkɑːnʃəs/ (adj): nhận thức được vấn đề
D. discreet /dɪˈskriːt/ (adj): cảnh giác khi xử lý tình huống nhạy cảm
- Xét các nét nghĩa thì phù hợp nhất là discreet, vì câu đưa ra lời khuyên cẩn thận trong hành động.
Dịch: Hãy kín đáo khi xem bản đồ và khi rút tiền để mua đồ, đặc biệt là trên đường phố.
Chọn D.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n): lịch trình du lịch
B. journey /ˈdʒɜːni/ (n): chuyến đi nói chung
C. reservation /ˌrezəˈveɪʃn/ (n): đặt chỗ trước
D. route /ruːt/, /raʊt/ (n): tuyến đường di chuyển
Dịch: Cập nhật cho gia đình và bạn bè: Sau khi lên lịch trình xong...
Chọn A.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. a few + N(s/es): có một chút, đủ để làm gì (nghĩa khẳng định)
B. few + N(s/es): có rất ít, không đủ để làm gì (nghĩa phủ định)
C. a little + N(không đếm được): có một chút, đủ để làm gì (nghĩa khẳng định)
D. little + N(không đếm được): có rất ít, không đủ để làm gì (nghĩa phủ định)
Dịch: Sau khi lên lịch trình xong, hãy gửi một bản sao cho một vài người đáng tin để họ có thể theo dõi chuyến đi.
Chọn A.
Bài hoàn chỉnh |
Dịch bài đọc |
Stay Safe on Your Travels Traveling can be a wonderful experience, but don’t forget about travel safety while you’re abroad. Follow these tips to help ensure your trip is memorable for all the right reasons. 1. Do your homework: Before arriving, get to know your destination. In light of travelers’ reviews and advice from locals, note down where the best spots are. It’s also helpful to pick up some of the local language before you go. 2. Stay low-key: Try not to look like a tourist. Be discreet when looking at maps and when taking out money to buy things, especially on the street. 3. Keep your family and friends updated After finalizing your itinerary, email a copy to a few trusted people who can follow your trip. Check in regularly with them after arriving so they know you’re where you’re supposed to be. |
Giữ An Toàn Khi Du Lịch Du lịch có thể là một trải nghiệm tuyệt vời, nhưng đừng quên giữ an toàn khi đi du lịch nước ngoài. Làm theo những mẹo sau để đảm bảo chuyến đi của bạn đáng nhớ vì tất cả những lý do chính đáng. 1. Nghiên cứu trước: Trước khi đến, hãy tìm hiểu về điểm đến của bạn. Dựa trên các đánh giá của du khách và lời khuyên từ người dân địa phương để ghi lại những điểm nên đến. Học một chút ngôn ngữ địa phương trước khi bạn đi cũng rất hữu ích. 2. Giữ kín đáo: Hãy cố gắng để không trông giống khách du lịch. Kín đáo khi xem bản đồ và khi rút tiền ra mua đồ, đặc biệt là trên đường phố. 3. Cập nhật cho gia đình và bạn bè: Sau khi lên lịch trình xong, hãy gửi một bản sao cho một vài người đáng tin để họ có thể theo dõi chuyến đi. Giữ liên lạc thường xuyên với họ sau khi đến nơi để họ biết bạn đang ở đúng nơi bạn nên đến. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Where in paragraph 1 or paragraph 2 does the following sentence best fit?
These skills go beyond memorising facts and figures.
Câu 3:
Câu 4:
Read the following article and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Mary: What an interesting family history!
b. Mary: How did your aunt learn to cook couscous?
c. Albert: Her great-uncle married a woman from North Africa. That’s where couscous is from. They always ate it on special occasions.
(Adapted from Explore New Worlds)
Câu 6:
a. Nam: Hmm, do you think we need to have a university degree to pursue a career?
b. Mr Kien: ... So, I’ve talked to you about future job opportunities. Any questions?
c. Nam: But how do you get a job without a degree or any experience? Employers look down on job applicants without a university degree.
d. Mr Kien: Well, it depends on the industry and the field of work that you’re interested in. There’re many jobs that don’t require a university degree.
e. Mr Kien: Not necessarily. You need to show that you’re hard-working and willing to learn. Many companies hire school-leavers and provide on-the-job training.
(Adapted from Global Success)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!