Câu hỏi:

18/12/2024 189

a. I dont like to have my husband make me coffee in the morning.

b. Actually, we use AI every day at home to get things done, but we are unaware of it.

c. When Im busy I have it find me a good nearby Japanese restaurant or have it tell me when the next flight to Hà Nội leaves.

d. He never does it the way I like it, but my coffee machine has learned my schedule and makes a fresh cup of coffee for me just the way I like it.

e. I use a smart assistant, like Alexa and Siri, to have my voice commands translated into action.

(Adapted from English Discovery)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Actually, we use AI every day at home to get things done, but we are unaware of it.

e. I use a smart assistant, like Alexa and Siri, to have my voice commands translated into action.

c. When Im busy I have it find me a good nearby Japanese restaurant or have it tell me when the next flight to Hà Nội leaves.

a. I dont like to have my husband make me coffee in the morning.

d. He never does it the way I like it, but my coffee machine has learned my schedule and makes a fresh cup of coffee for me just the way I like it.

Dịch:

b. Thực ra, chúng ta sử dụng AI hàng ngày ở nhà để làm nhiều việc, nhưng lại không mấy nhận ra.

e. Tôi dùng trợ lý thông minh, như Alexa và Siri, để biến các lệnh thoại của mình thành hành động.

c. Khi tôi bận, tôi nhờ trợ lý tìm cho tôi một nhà hàng Nhật Bản ngon ở gần hay nhờ trợ lý báo cho tôi biết khi nào thì chuyến bay tiếp theo đến Hà Nội khởi hành.

a. Tôi không thích chồng pha cà phê cho tôi vào buổi sáng.

d. Anh ấy chẳng bao giờ pha được theo kiểu tôi thích, nhưng máy pha cà phê của tôi đã học được lịch trình của tôi và luôn pha cho tôi một tách cà phê ngon rất vừa miệng tôi.

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. assure /əˈʃɔː(r)/, /əˈʃʊr/ (v): làm ai yên tâm  assure sb (that) ... / assure sb of sth

B. ensure /ɪnˈʃɔː(r)/, /ɪnˈʃʊr/ (v): đảm bảo điều gì đó xảy ra  ensure (that) ... / ensure sth

C. insure /ɪnˈʃɔː(r)/, /ɪnˈʃʊr/ (v): mua bảo hiểm  insure sth/yourself against/for sth

D. censure /ˈsenʃə(r)/ (v): chỉ trích nặng nề  be censured for (doing) sth

Dịch: Làm theo những mẹo sau để đảm bảo chuyến đi của bạn đáng nhớ vì tất cả những lý do chính đáng.

Chọn B.

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1 hoặc đoạn 2?

Những kỹ năng này không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ các sự kiện và con số.

Xét vị trí [II]: This is why lifelong learning skills are crucial for students development. [II] (Đó là lý do tại sao kỹ năng học tập suốt đời đóng vai trò thiết yếu trong sự phát triển của học sinh. [II]).

Ta thấy câu này nhắc đến ‘lifelong learning skills’ lần đầu tiên nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng bổ sung thông tin cho lifelong learning skills’ nói chung.

Chọn B.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP