Câu hỏi:

18/12/2024 288

a. John Lyne from Britain is perhaps the worlds most unfortunate man.

b. The older he got, the worse things became. Hes been run over, nearly drowned and had a car crash.

c. Johns life has been more accident-filled than one would think possible. But he doesnt think hes unlucky.

d. At eighteen months old, he accidentally drank disinfectant and had to have his stomach pumped.

e. As far as hes concerned, most of his accidents could have ended a lot more seriously, so he may actually be the worlds luckiest man!

(Adapted from Friends Global)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

a. John Lyne from Britain is perhaps the world’s most unfortunate man.

d. At eighteen months old, he accidentally drank disinfectant and had to have his stomach pumped.

b. The older he got, the worse things became. Hes been run over, nearly drowned and had a car crash.

c. Johns life has been more accident-filled than one would think possible. But he doesnt think hes unlucky.

e. As far as hes concerned, most of his accidents could have ended a lot more seriously, so he may actually be the worlds luckiest man!

Dịch:

a. John Lyne đến từ Anh có lẽ là người đàn ông xui xẻo nhất thế giới.

d. 18 tháng tuổi, anh đã vô tình uống phải thuốc khử trùng và phải đi rửa dạ dày.

b. Càng lớn thì tình hình càng tệ hơn với anh. Anh đã bị xe đâm, suýt chết đuối và từng gặp tai nạn ô tô.

c. Cuộc đời John là một chuỗi tai nạn nhiều đến mức người ta không thể tin nổi. Nhưng anh không nghĩ mình xui xẻo.

e. Theo anh thì hầu hết các tai nạn của anh đều đã có thể kết thúc tồi tệ hơn rất nhiều, nên có lẽ anh mới thực sự là người may mắn nhất thế giới!

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. assure /əˈʃɔː(r)/, /əˈʃʊr/ (v): làm ai yên tâm  assure sb (that) ... / assure sb of sth

B. ensure /ɪnˈʃɔː(r)/, /ɪnˈʃʊr/ (v): đảm bảo điều gì đó xảy ra  ensure (that) ... / ensure sth

C. insure /ɪnˈʃɔː(r)/, /ɪnˈʃʊr/ (v): mua bảo hiểm  insure sth/yourself against/for sth

D. censure /ˈsenʃə(r)/ (v): chỉ trích nặng nề  be censured for (doing) sth

Dịch: Làm theo những mẹo sau để đảm bảo chuyến đi của bạn đáng nhớ vì tất cả những lý do chính đáng.

Chọn B.

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1 hoặc đoạn 2?

Những kỹ năng này không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ các sự kiện và con số.

Xét vị trí [II]: This is why lifelong learning skills are crucial for students development. [II] (Đó là lý do tại sao kỹ năng học tập suốt đời đóng vai trò thiết yếu trong sự phát triển của học sinh. [II]).

Ta thấy câu này nhắc đến ‘lifelong learning skills’ lần đầu tiên nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng bổ sung thông tin cho lifelong learning skills’ nói chung.

Chọn B.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP