Câu hỏi:

25/12/2024 107

Explore the Eco World

SERENGETI NATIONAL PARK, TANZANIA

Tanzania safari is a once-in-a-lifetime experience. From the wild natural landscapes to the magnificent animals that roam the land, Tanzania (7) ______ those looking for adventure like no (8) ______.

Safari

Home to colossal (9) ______ of animals like zebras, gazelles, and gnu. Take a ride with us around the park and behold upon the glorious (10) ______.

Local Guidance

The local guides go out of their way with (11) ______ laying emphasis on the importance of wildlife preservation and ensuring visitors cause the least (12) ______ to the ecosystem.

Witnessing the great migration

It is the only place in Africa where land-animal migrations still take place.

(Adapted from THiNK)

Tanzania safari is a once-in-a-lifetime experience. From the wild natural landscapes to the magnificent animals that roam the land, Tanzania (7) ______ those looking for adventure...

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về cụm động từ

A. pull in (phr.v): dừng xe bên đường

B. bring in (phr.v): giới thiệu luật mới

C. take in (phr.v): tiếp thu kiến thức

D. draw in (phr.v): thu hút ai tham gia

Dịch: Từ cảnh quan thiên nhiên hoang dã đến những loài động vật hùng vĩ lang thang trên vùng đất rộng lớn, Tanzania cuốn hút những tâm hồn phiêu lưu...

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

...those looking for adventure like no (8) ______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ

B. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác

C. the others: những cái/ những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ/ nhiều người

D. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác

- Ta có: like no other (idiom) = very special: rất đặc biệt, có một không hai

Dịch: Tanzania cuốn hút những tâm hồn phiêu lưu theo cách không nơi nào sánh bằng.

Chọn B.

Câu 3:

Home to colossal (9) ______ of animals like zebras, gazelles, and gnu.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

Cần điền một danh từ tập hợp (collective noun) để chỉ một nhóm động vật.

A. herd /hɜːd/ (n): chỉ nhóm lớn các động vật ăn cỏ, đặc biệt là động vật có vú như bò, cừu,..

B. pack /pæk/ (n): chỉ nhóm động vật săn mồi như sói, chó hoang,...

C. party /ˈpɑːti/ (n): chỉ một nhóm người hơn là động vật

D. troop /truːp/ (n): bầy khỉ, quân lính

Dịch: Là nơi sinh trưởng của những đàn động vật khổng lồ như ngựa vằn, linh dương hươu và linh dương đầu bò.

Chọn A.

Câu 4:

Take a ride with us around the park and behold upon the glorious (10) ______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. scene /siːn/ (n): cảnh tượng (một phần của một khung cảnh lớn hơn)

B. sight /saɪt/ (n): cảnh tượng (một thứ gì đó đáng để ngắm nhìn)

C. view /vjuː/ (n): quang cảnh (cảnh nhìn từ một góc nào đó, nhấn mạnh vị trí người ngắm)

D. vision /ˈvɪʒn/ (n): thị giác, tầm nhìn (thường dùng theo nghĩa ẩn dụ về tương lai)

Dịch: Đồng hành cùng chúng tôi trong chuyến tham quan quanh công viên và chiêm ngưỡng khung cảnh choáng ngợp này.

Chọn B.

Câu 5:

The local guides go out of their way with (11) ______ laying emphasis on the importance of...

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

- with a view to = with the aim of: với mục đích, hy vọng làm gì

- with regard to = with respect to: liên quan đến, về vấn đề gì

Dịch: Các hướng dẫn viên người bản địa luôn nỗ lực hết mình để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn động vật hoang dã...

Chọn A.

Câu 6:

...of wildlife preservation and ensuring visitors cause the least (12) ______ to the ecosystem.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp (xen vào làm ảnh hưởng công việc của ai)

B. interruption /ˌɪntəˈrʌpʃn/ (n): sự gián đoạn (ngắt quãng hoặc dừng tạm thời cái gì đó)

C. disturbance /dɪˈstɜːbəns/ (n): sự quấy rầy, làm phiền, xáo trộn

D. distraction /dɪˈstrækʃn/ (n): sự sao nhãng, mất tập trung

Dịch: ...đảm bảo du khách tạo ra tác động tối thiểu lên môi trường tự nhiên.

Chọn C.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài đọc

Explore the Eco World

SERENGETI NATIONAL PARK

Tanzania safari is a once-in-a-lifetime 

experience. From the wild natural landscapes to the magnificent animals that roam the land, Tanzania draws in those looking for adventure like no other.

Safari

Home to colossal herds of animals like zebras, gazelles, and gnu. Take a ride with us around the park and behold upon the glorious sight.

Local Guidance

The local guides go out of their way with a view to laying emphasis on the importance of wildlife preservation and ensuring visitors cause the least disturbance to the ecosystem.

Witnessing the great migration

It is the only place in Africa where land-animal migrations still take place.

Khám Phá Thế Giới Sinh Thái

CÔNG VIÊN QUỐC GIA SERENGETI

Khám phá safari Tanzania là một trải nghiệm

có một không hai. Từ cảnh quan thiên nhiên hoang dã đến những loài động vật hùng vĩ lang thang trên vùng đất rộng lớn, Tanzania cuốn hút những tâm hồn phiêu lưu theo cách không nơi nào sánh bằng.

Trải nghiệm Safari

Là nơi sinh trưởng của những đàn động vật khổng lồ như ngựa vằn, linh dương hươu và linh dương đầu bò. Đồng hành cùng chúng tôi trong chuyến tham quan quanh công viên và chiêm ngưỡng khung cảnh choáng ngợp này.

Hướng dẫn địa phương đầy tâm huyết

Các hướng dẫn viên người bản địa luôn nỗ lực hết mình để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn động vật hoang dãđảm bảo du khách tạo ra tác động tối thiểu lên môi trường tự nhiên.

Chứng kiến cuộc đại di cư

Đây là nơi duy nhất ở Châu Phi nơi bạn vẫn có thể chứng kiến cuộc di cư của các loài động vật trên đất liền.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

The chances are that it’s the images that attract your attention.

Xem đáp án » 25/12/2024 196

Câu 2:

After high school, Jobs attended Reed College in Oregon, (18) ______.

Xem đáp án » 25/12/2024 191

Câu 3:

The word distinctive in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Xem đáp án » 25/12/2024 173

Câu 4:

When the demand for (1) ______ workers has risen, our vocational programmes provide practical courses...

Xem đáp án » 25/12/2024 85

Câu 5:

Hi Holly,

Today I have to stay at home and help my family clean the house.

a. I can’t stand it! Also, mum doesn’t make it any easier. She constantly complains that I do a terrible job at it.

b. My mum assigned me the tasks of dusting the furniture, vacuuming the floor, and washing clothes.

c. I dread doing it, but my mum says it is necessary. I guess I’m fortunate because we only do it twice a month.

d. My sister takes the dog for a walk and does the ironing. I wish I could do that instead of washing the clothes.

e. I don’t mind vacuuming the floor; in fact, I kind of like it. But washing clothes is a whole other story.

Oh well, you can’t always get what you want. Do you have any chores you have to do?

Bye for now,

Nam

(Adapted from English Discovery)

Xem đáp án » 25/12/2024 66

Câu 6:

a. Mom: Oh wow, that’ll be interesting. What will be on the menu?

b. Mark: I guess some classic American dishes for the students to try, like apple pie.

c. Mark: We’re having a special lunch at school next week to welcome the new international students.

(Adapted from i-Learn Smart World)

Xem đáp án » 25/12/2024 43

Bình luận


Bình luận