Câu hỏi:

28/12/2024 251

Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence

Gary is very busy with his job. He has ____ time for other things.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

little + Danh từ không đếm được: quá ít (không đủ)

a little + Danh từ không đếm được: một chút, một ít

few + Danh từ số nhiều: quá ít (không đủ)

a few + Danh từ số nhiều: một vài

=> Do ‘’time’’ là danh từ không đếm được nên loại 2 đáp án C, D

Dịch: Gary rất bận rộn với công việc của mình. Anh ấy có ít thời gian cho những thứ khác.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm từ: global warming: hiện tượng nóng lên toàn cầu => do có ‘’rise Earth’s temperature’’ - nhiệt độ Trái Đất tăng lên

Dịch: Nhiệt độ Trái Đất tăng dần được gọi là sự nóng lên toàn cầu.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

A. snowballs (n): quả cầu tuyết

B. avalanches (n):  tuyết lở

C. ice caps (n): tảng băng

D. icebergs (n): tảng băng trôi

Dịch: Khi Trái đất ngày càng nóng lên, các tảng băng Bắc Cực và Nam Cực  sẽ từ từ tan chảy và mực nước của các đại dương sẽ tăng lên

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP