CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. whose                    
B. which                     
C. whom                    
D. that

Lời giải

A

Kiến thức: đại từ quan hệ 

Giải thích: A. whose: của người mà (sở hữu)      

B. which: cái mà                    

C. whom: người mà (tân ngữ)           

D. that: cái mà

Dịch nghĩa: Những người mà bạn ca ngợi lòng can đảm giờ đã là công dân.

Lời giải

If he polished his shoes, he would look smart.

Kiến thức: câu điều kiện loại 2  

Giải thích: - Câu điều kiện loại 2 diễn tả một việc không có thật ở hiện tại.

- Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would/ could + Vo (nguyên thể).

Dịch nghĩa: Nếu anh ấy đánh bóng giày, trông anh ấy sẽ sáng sủa/ bảnh bao.

Câu 3

A. despite                   
B. with                       
C. due to                    
D. because

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. called                     
B. call                         
C. calling                    
D. want to call

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP