Câu hỏi:
30/12/2024 37Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP |
2010 |
2015 |
2018 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
421 253 |
489 989 |
535 022 |
565 987 |
Công nghiệp, xây dựng |
904 775 |
1 778 887 |
2 561 274 |
2 955 806 |
Dịch vụ |
1 113 126 |
2 190 376 |
2 955 777 |
3 365 060 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
300 689 |
470 631 |
629 411 |
705 470 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m³/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng |
1455 |
1343 |
1215 |
1522 |
2403 |
4214 |
7300 |
7266 |
5181 |
3507 |
2240 |
1517 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của m3/s).
Câu 2:
Câu 4: Năm 2021, diện tích đất tự nhiên của nước ta là 33 134,5 nghìn ha; diện tích rừng là 14,7 triệu ha. Tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Câu 3:
Câu 3: Biết năm 2021 ở nước ta, dân số nam là 49 092 700 người, dân số nữ là 49 411 700 người. Tính tỉ lệ giới tính nam của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân của %).
Câu 4:
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
Năm |
2022 |
Giá trị xuất khẩu (Nghìn tỷ đồng) |
8 941 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu (%) |
50,61 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỷ đồng).
Câu 5:
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích rừng tự nhiên |
2 653,9 |
2 246,0 |
2 179,8 |
2 104,1 |
Diện tích rừng trồng |
220,5 |
315,9 |
382,2 |
468,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tổng diện tích rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn ha).
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 Bài tập Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có đáp án
về câu hỏi!