Câu hỏi:
30/12/2024 24PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Thông tin. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung. Có một mùa đông lạnh điển hình nhất nước ta. Sinh vật phong phú và đặc sắc. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
b) Chịu ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc của gió mùa Đông Bắc kết hợp cùng với địa hình cánh cung đón gió tạo nên một mùa đông lạnh kéo dài.
c) Đa dạng sinh vật do cảnh quan thiên nhiên có sự thay đổi theo mùa, theo khu vực.
d) Tài nguyên khoáng sản chủ yếu là vàng với trữ lượng lớn.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021 (Đơn vị: %)
Nhóm tuổi Năm |
0 - 14 tuổi |
15 - 64 tuổi |
Từ 65 tuổi trở lên |
2021 |
24,1 |
67,6 |
8,3 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Kết quả chủ yếu Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính số dân trong nhóm 15 - 64 tuổi năm 2021 của nước ta là bao nhiêu triệu người? Biết tổng số dân nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của triệu người).
Câu 2:
Câu 2: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG
CỦA SÔNG THU BỒN TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m³/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng |
202 |
115 |
75,1 |
58,2 |
91,4 |
120 |
88,6 |
69,6 |
151 |
519 |
954 |
448 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Thu Bồn (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của m3/s).
Câu 3:
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG
TẠI TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022 (Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
16,5 |
18,3 |
21,0 |
23,8 |
25,5 |
26,3 |
25,9 |
25,6 |
24,9 |
22,9 |
19,7 |
16,5 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng - QCVN 02:2022/BXD, tr.117)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính nhiệt độ không khí trung bình năm của tỉnh Điện Biên năm 2022 (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân của °C).
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: %)
Năm Thành phần |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Kinh tế Nhà nước |
29,3 |
22,8 |
20,7 |
21,2 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
43,0 |
50,6 |
50,5 |
50,1 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
15,2 |
17,5 |
20,0 |
20,0 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
12,5 |
9,1 |
8,8 |
8,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu?
Câu 5:
Câu 4: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY NĂM 2022 (Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2022 |
Xuất khẩu |
14 007,3 |
Nhập khẩu |
9 333,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Cán cân xuất nhập khẩu của Bru-nây năm 2022 là nhập siêu.
b) Cán cân xuất nhập khẩu của Bru-nây năm 2022 là xuất siêu.
c) Giá trị xuất khẩu gấp 1,8 lần giá trị nhập khẩu.
d) Giá trị nhập khẩu chiếm gần 40% cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu năm 2022.
Câu 6:
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) |
7,5 |
7,8 |
7,3 |
7,2 |
Sản lượng (triệu tấn) |
40,0 |
45,1 |
42,7 |
43,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính năng suất lúa của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Câu 7:
Câu 6: Biết năm 2021, diện tích trồng cây cà phê toàn vùng Tây Nguyên là 657,4 nghìn ha, sản lượng đạt 1 748,2 nghìn tấn. Tính năng suất cà phê của Tây Nguyên năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 Bài tập Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có đáp án
về câu hỏi!