Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
A. whose: của người mà (thay thế cho tính từ sở hữu)
B. which: cái mà (thay thế cho sự vật)
C. whom: người mà (thay thế cho tân ngữ)
D. who: người mà (thay thế cho chủ ngữ)
Đại từ quan hệ cần điền thay thế cho danh từ chỉ người “those slaves” (những người nô lệ) đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu phía sau => dùng “who”
I saw those slaves who had been led to the city.
(Tôi thấy những nô lệ những người mà đã được dẫn đến thành phố.)
Chọn D
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 321
Đã bán 121
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
=> .
Câu 3:
III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
6. The least equal country in the world for women, ranking 145th, was Yemen, where only 55% of women can read and only 6% college.
Câu 4:
Câu 5:
UNICEF says that____ to education is one of the biggest challenges facing children in Yemen today, especially girls.
Câu 6:
Until now, the high cost of schooling has discouraged or prevented poor parents from having their children,____ girls, educated.
Câu 7:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận