Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
A. whose: của người mà (thay thế cho tính từ sở hữu)
B. which: cái mà (thay thế cho sự vật)
C. whom: người mà (thay thế cho tân ngữ)
D. who: người mà (thay thế cho chủ ngữ)
Đại từ quan hệ cần điền thay thế cho danh từ chỉ người “those slaves” (những người nô lệ) đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu phía sau => dùng “who”
I saw those slaves who had been led to the city.
(Tôi thấy những nô lệ những người mà đã được dẫn đến thành phố.)
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
6. The least equal country in the world for women, ranking 145th, was Yemen, where only 55% of women can read and only 6% college.
Câu 2:
The wedding consists of several (21) _ including asking permission to receive the bride, the procession to the groom's house, the ancestor ceremony, and the banquet party.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Until now, the high cost of schooling has discouraged or prevented poor parents from having their children,____ girls, educated.
Câu 7:
Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the rate and improved the economy. (EMPLOY)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!