Câu hỏi:
01/01/2025 57PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Thông tin. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là miền duy nhất ở nước ta có địa hình núi cao với đầy đủ ba đai cao. Gồm khu vực Tây Bắc, Bắc Trung Bộ và vùng duyên hải Bắc Trung Bộ từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế.
a) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự hội tụ của nhiều luồng sinh vật.
b) Đặc trưng về khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là sự giảm sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
c) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có địa hình cao nhất nước ta.
d) Canh tác lúa nước ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA ĐÔNG XUÂN NƯỚC TA NĂM 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa đông xuân của nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Câu 2:
Câu 3: Năm 2021, dân số Việt Nam là 98,5 triệu người, tỉ lệ dân nông thôn là 62,9%. Tính số dân thành thị của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người).
Câu 3:
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tại độ cao 2000m ở núi Hoàng Liên Sơn có nhiệt độ 10°C. Hỏi ở chân núi cùng thời điểm có nhiệt độ bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C).
Câu 4:
Câu 4: Năm 2021, số lượt vận chuyển hành khách của ngành giao thông vận tải đường bộ ở nước ta là 2 306,4 triệu lượt người và số lượt hành khách luân chuyển là 78 tỉ lượt người.km. Tính cự li vận chuyển trung bình ngành giao thông vận tải đường bộ của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km).
Câu 6:
Câu 7:
Câu 2: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI
(Đơn vị: m³/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng |
1455 |
1343 |
1215 |
1522 |
2403 |
4214 |
7300 |
7266 |
5181 |
3507 |
2240 |
1517 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lưu lượng nước trung bình của các tháng mùa cạn ở sông Hồng. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của m3/s).
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 10)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Hải Dương lần 1 có đáp án
về câu hỏi!