Câu hỏi:

15/01/2025 163

a) Hãy viết công thức hóa học các chất ở hình và cho biết điểm giống nhau về thành phần của chúng.
a) Hãy viết công thức hóa học các chất ở hình và cho biết điểm giống nhau về thành phần của chúng. (ảnh 1)a) Hãy viết công thức hóa học các chất ở hình và cho biết điểm giống nhau về thành phần của chúng. (ảnh 2)
Phân kali đỏ dạng bột Phân kali trắng
b) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo ra muối có trong một số phân kali từ acid và base tương ứng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) 

– Phân kali đỏ chứa KCl.

– Phân kali trắng chứa K2SO4 hoặc KNO3.

Như vậy các chất này giống nhau: thành phần đều có chứa K.

b) Một số phương trình hoá học minh hoạ:

KOH + HNO3 KNO3 + H2O

KOH + HCl KCl + H2O

2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Tên hóa học của phân bón: 

KCl: Potassium chloride; 

NH4NO3: Ammonium nitrate; 

NH4Cl: Amonium chloride; 

(NH4)2SO4: Amonium sulfate; 

Ca3(PO4)2: Calcium phosphate; 

Ca(H2PO4)2: Calcium dihydrogenphosphate; 

(NH4)2HPO4: Diammonium phosphate; 

KNO3: Potassium nitrate.

b) Hai nhóm phân bón:

– Phân bón đơn: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.

– Phân bón kép: (NH4)2HPO4, KNO3.

c) Phân bón kép NPK: Trộn các phân bón NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl theo tỉ lệ thích hợp, được phân bón NPK.

d) Urea (NH2)2CO   %mN =Media VietJack= 46,6%.

   Ammonium nitrate NH4NO%mN =Media VietJack = 35%.

   Ammonium chloride NH4Cl %mN =Media VietJack = 26,17%.

   Ammonium sulfate (NH4)2SO4 %mN = Media VietJack = 21,21%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Phân bón nào không phù hợp với đất nhiễm chua và mặn?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

 Phân bón hóa học dư thừa sẽ:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay