Câu hỏi:

22/01/2025 68

 Lựa chọn các từ ngữ thích hợp: thừa, glycogen, tăng cao, insulin, thận, gan và cơ, đường, hàm lượng đường, tuyến tuy, nước tiểu và điền vào chỗ trống trong đoạn thông tin sau cho chính xác.

Tiểu đường là bệnh phổ biến hiện nay do rối loạn quá trình chuyển hoá carbohydrate dẫn đến (1) ………………………………….trong máu và nước tiểu(2) …………………….. Bệnh tiểu đường gồm 2 loại:

Tiểu đường loại I (còn gọi là tiểu đường phụ thuộc insulin): nguyên nhân do các tế bào (3) ……………………………… không sản sinh đủ lượng (4) ……………………….để chuyển hoá glucose thành (5) ………………………………… dẫn đến hàm lượng (6)

trong máu tăng cao, vượt ngưỡng tái hấp thu ở (7) ……………………………………..

nên được bài tiết qua (8) ………………………………….

Tiểu đường loại II (còn gọi là tiểu đường không phụ thuộc insulin): người bệnh vẫn tiết đủ hoặc (9) ……………………………..lượng insulin nhưng các tế bào(10) …………… …………………không đáp ứng với hormone này dẫn đến glucose không được chuyển hoá thành glycogen dự trữ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tiểu đường là bệnh phổ biến hiện nay do rối loạn quá trình chuyển hoá carbohydrate dẫn đến hàm lượng đường trong máu và nước tiểu tăng cao. Bệnh tiểu đường gồm 2 loại:

Tiểu đường loại I (còn gọi là tiểu đường phụ thuộc insulin): nguyên nhân do các tế bào tuyến tụy không sản sinh đủ lượng insulin để chuyển hoá glucose thành glycogen dẫn đến hàm lượng đường trong máu tăng cao, vượt ngưỡng tái hấp thu ở thân nên được bài tiết qua nước tiểu.

Tiểu đường loại II (còn gọi là tiểu đường không phụ thuộc insulin): người bệnh vẫn tiết đủ hoặc thừa lượng insulin nhưng các tế bào gan và cơ không đáp ứng với hormone này dẫn đến glucose không được chuyển hoá thành glycogen dự trữ.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về kháng nguyên?

Xem đáp án » 22/01/2025 147

Câu 2:

Sắp xếp các bước cấp cứu người bị chảy máu mao mạch và tĩnh mạch cho phù hợp:

(1) Dùng ngón tay giữ chặt vết thương cho đến khi máu ngưng chảy.

(2) Theo dõi vết thương, đưa ngay đến bệnh viện nếu có dấu hiệu bất thường.

(3) Rửa tay, lau khô, kiểm tra vết thương, xác định vị trí chảy máu.

(4) Sát trùng vết thương bằng dung dịch sát trùng.

(5) Sử dụng miếng dán vết thương hoặc gạc và bông gòn để băng bó vết thương. 

Thứ tự đúng các bước sơ cứu là

Xem đáp án » 22/01/2025 127

Câu 3:

Hình ảnh dưới đây là hệ cơ quan nào trong cơ thể người?
Hình ảnh dưới đây là hệ cơ quan nào trong cơ thể người? (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/01/2025 107

Câu 4:

Hình ảnh dưới đây là cơ quan nào của hệ hô hấp?
Hình ảnh dưới đây là cơ quan nào của hệ hô hấp? (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/01/2025 105

Câu 5:

 Thành phần của máu gồm:

(1) Huyết tương. (2) Tế bào máu.

(3) Nước mô. (4) Bạch huyết.

Câu trả lời đúng là

Xem đáp án » 22/01/2025 79

Câu 6:

 Em hãy đọc chỉ số glucose, chỉ số uric acid trên 2 phiếu xét nghiệm và từ đó đánh giá về mức độ mắc bệnh của 2 người sau:

Phiếu 1

Tên xét nghiệm

Kết quả

Đơn vị

CSBT

BIOCHEMISTRY

Calcium (Ca)

2.25

mmolL

2.15 – 2.55

Glucose fasting (Glucose lúc đói)

4.25

mmolL

3.9 – 6.1

HbA1C (Hemoglobin A1C)

5.5

%

4.0 – 6.0

Glycate Hb

7.6

%GHb

4.8 – 7.8

BUN (Ure nitrogen máu)

2.2

mmolL

0.7 – 3.4

Creatinine

79.8

mmolL

53 – 124

Phiếu 2

TÊN XÉT NGHIỆM

KẾT QUẢ

CSBT

ĐƠN VỊ

Sinh hoá

Glucose

6.0

3.9 – 6.4

mmol/l

Cholesterol

5.44

3.9 – 5.2

mmol/l

Triglycerid

1.39

0.46 – 1.88

mmol/l

HDL-Cholesterol

1.77

0.9

mmol/l

LDL-Cholesterol

3.14

3.4

mmol/l

Acid uric

650

202 – 420

mmol/l

Ure

4.9

2.5 – 7.5

mmol/l

Creatinin

98.9

62 – 120

μmol/l

HBA1C

5.7

< 6.4

%

SGOT-SGPT

AST (GOT)

26.4

 37

U/L-37°C

ALT (GPT)

22.7

 40

U/L-37°C

Xem đáp án » 22/01/2025 71

Câu 7:

Chức năng của hệ tiêu hoá là

Xem đáp án » 22/01/2025 70
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua