Câu hỏi:

23/01/2025 714

Cho hai điểm \(A\left( {3; - 3} \right),B\left( { - 1; - 5} \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):4x - 3y - 2 = 0\).

a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\)\(\overrightarrow {{n_d}} = \left( {4; - 3} \right)\).

b) Đường thẳng đi qua điểm \(A\) và vuông góc với \(\left( d \right)\) có phương trình \(4x + 3y = 3\).

c) Khoảng cách từ \(A\) tới \(\left( d \right)\) nhỏ hơn khoảng cách từ \(B\) tới \(\left( d \right)\).

d) Cosin của góc tạo bởi \(\left( d \right)\) và đường thẳng \(AB\) bằng \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ

a) Ta có \(\overrightarrow {{n_d}} = \left( {4; - 3} \right)\).

b) Ta có \(\overrightarrow {{u_d}} = \left( {3;4} \right)\).

Đường thẳng đi qua điểm \(A\) và vuông góc với \(\left( d \right)\) nhận \(\overrightarrow {{u_d}} = \left( {3;4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là \(3\left( {x - 3} \right) + 4\left( {y + 3} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow 3x + 4y + 3 = 0\).

c) Ta có \(d\left( {A,d} \right) = \frac{{\left| {4.3 - 3.\left( { - 3} \right) - 2} \right|}}{{\sqrt {{4^2} + {{\left( { - 3} \right)}^2}} }} = \frac{{19}}{5}\).

Ta có \(d\left( {B,d} \right) = \frac{{\left| {3.\left( { - 1} \right) + 4.\left( { - 5} \right) + 3} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }} = \frac{{20}}{5}\).

\(\frac{{19}}{5} < \frac{{20}}{5}\) nên \(d\left( {A,d} \right) < d\left( {B,d} \right)\).

d) Ta có \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 4; - 2} \right) = - 2\left( {2;1} \right)\).

Đường thẳng \(AB\) nhận \(\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right)\) làm vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(AB\).

Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai đường thẳng.

Ta có \[\cos \varphi = \left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_d}} ,\overrightarrow n } \right)} \right| = \frac{{\left| {4.\left( { - 1} \right) + \left( { - 3} \right).2} \right|}}{{\sqrt {{4^2} + {{\left( { - 3} \right)}^2}} .\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^2} + {2^2}} }} = \frac{{10}}{{5\sqrt 5 }} = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\].

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 2x + 3} \)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Điều kiện \( - {x^2} + 2x + 3 \ge 0\)\( \Leftrightarrow - 1 \le x \le 3\).

Lời giải

Trả lời: 255

Gọi \(T\) là số tiền ông An phải trả khi gọi quốc tế \(t\) phút

Ta có \(T = \left\{ \begin{array}{l}6500t\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{khi}}\;t \le 8\\8.6500 + \left( {t - 8} \right).6000\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{khi}}\;8 < t \le 15\\8.6500 + \left( {15 - 8} \right).6000 + \left( {t - 15} \right).5500\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{khi}}\;15 < t \le 25\\8.6500 + \left( {15 - 8} \right).6000 + \left( {25 - 15} \right).5500 + \left( {t - 25} \right).5000\;\;\;{\rm{khi}}\;t > 25\end{array} \right.\)

Hay \(T = \left\{ \begin{array}{l}6500t\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{khi}}\;t \le 8\\6000t + 4000\;\;\;\;\;{\rm{khi}}\;8 < t \le 15\\5500t + 11500\;\;\;{\rm{khi}}\;15 < t \le 25\\5000t + 24000\;\;\;{\rm{khi}}\;t > 25\end{array} \right.\).

Số tiền ông An phải trả trong cuộc gọi đầu tiên là \(5000.31 + 24000 = 179000\)đồng.

Số tiền ông An phải trả trong cuộc gọi thứ hai là: \(6000.12 + 4000 = 76000\)đồng.

Tổng số tiền ông An phải trả là: \(179000 + 76000 = 255000\) đồng = 255 nghìn đồng.

Câu 3

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1;0} \right),N\left( {3;1} \right)\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường thẳng \(d:x - 2y - 1 = 0\) song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay