Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 10 có đáp án - Đề 1
16 người thi tuần này 4.6 35 lượt thi 21 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P1)
7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề (Nhận biết) có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Mệnh đề toán học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Mệnh đề có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Giải bất phương trình:
\(2x - 10 \ge 0\)
\(2x \ge 10\)
\(x \ge 5.\)
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là \(x \ge 5\) hay \(5 \le x.\) Chọn D.
Lời giải
Giải phương trình:
\(\left( {2x + 6} \right)\left( {12 - 3x} \right) = 0\)
\(2x + 6 = 0\) hoặc \(12 - 3x = 0\)
\(2x = - 6\) hoặc
\(x = - 3\) hoặc \(x = 4\)
Như vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là \(x = - 3;\,\,x = 4.\)
Vậy tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là \(\left\{ { - 3;\,\,4} \right\}.\) Chọn A.
Lời giải
Xét đường tròn \(\left( O \right)\) có \(\widehat {BAC},\,\,\widehat {BOC}\) lần lượt là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung \(BC\).
Do đó \[\widehat {BAC} = \frac{1}{2}\widehat {BOC} = \frac{1}{2} \cdot 80^\circ = 40^\circ .\] Chọn C.
Lời giải
Với \(x \ge 0,\) ta có: \(2x\sqrt x = 2\sqrt {{x^2} \cdot x} = 2\sqrt {{x^3}} .\) Chọn B.
Lời giải
Tổng các góc của hình lục giác đều \(ABCDEF\) bằng tổng các góc của hai tứ giác \(ABCD\) và \(ADEF,\) và bằng \(2 \cdot 360^\circ = 720^\circ .\)
Vì \(ABCDEF\) là lục giác đều nên sáu góc của lục giác đều này bằng nhau và bằng: \(\frac{{720^\circ }}{6} = 120^\circ .\)
Vậy \(\widehat {FAB} = 120^\circ .\) Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Đo chiều cao (đơn vị: cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau:
Chiều cao (cm) |
\(\left[ {150;\,\,158} \right)\) |
\(\left[ {158;\,\,161} \right)\) |
\(\left[ {161;\,\,164} \right)\) |
\(\left[ {164;\,\,167} \right)\) |
Số học sinh |
5 |
12 |
15 |
8 |
Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.