Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

16 người thi tuần này 4.6 3.7 K lượt thi 38 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

728 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)

39.4 K lượt thi 25 câu hỏi
369 người thi tuần này

13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
307 người thi tuần này

28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

51.8 K lượt thi 28 câu hỏi
279 người thi tuần này

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)

43.5 K lượt thi 20 câu hỏi
156 người thi tuần này

50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)

8.1 K lượt thi 20 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x?

Xem đáp án

Câu 5:

Cho hàm số \(y = 2\sqrt {{x^2} - 5x} \). Giá trị của hàm số tại x = 10 là

Xem đáp án

Câu 6:

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc hai?

Xem đáp án

Câu 7:

Cho hàm số bậc hai y = 2x2 + 3x – 8. Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai này là

Xem đáp án

Câu 9:

Cho hàm số bậc hai f(x) = 2x2 – 8x + 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 11:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Câu 13:

Cho tam thức f(x) = x2 – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 14:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem đáp án

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 7x + 10 < 0 là

Xem đáp án

Câu 16:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Xem đáp án

Câu 17:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Xem đáp án

Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

Xem đáp án

Câu 22:

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {3;\,\, - 1} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

Xem đáp án

Câu 25:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(– 2; 3) và B(4; – 1). Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB?

Xem đáp án

Câu 27:

Cho điểm M(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆, kí hiệu là d(M, ∆), được tính bởi công thức

Xem đáp án

Câu 28:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng

1: a1x + b1y + c1 = 0; ∆2: a2x + b2y + c2 = 0,

với các vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {{a_1};\,\,b{ & _1}} \right)\)\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {{a_2};\,\,b{ & _2}} \right)\) tương ứng. Khi đó góc φ giữa hai đường thẳng đó được xác định bởi công thức

Xem đáp án

Câu 31:

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

Xem đáp án

Câu 33:

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(– 1; 2), có bán kính bằng 5?

Xem đáp án

Câu 34:

Phương trình đường tròn có tâm I(3; 4) tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x + 4y – 10 = 0 là

Xem đáp án

4.6

733 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%