Câu hỏi:
02/02/2025 181Trong giờ thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng “cân dòng điện” với bố trí thí nghiệm được thể hiện như trong hình vẽ (dụng cụ thí nghiệm và các bước tiến hành thí nghiệm lần lượt được trình bày trong SGK), một bạn học sinh thu được bảng số liệu như bảng dưới đây.
q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng |
|||||
Lần đo |
I (A) |
F1 (N) |
F2 (N) |
F = F2 – F1 (N) |
(T) |
1 |
0,2 |
0,210 |
0,270 |
|
|
2 |
0,4 |
0,210 |
0,320 |
|
|
3 |
0,6 |
0,210 |
0,380 |
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
Biết rằng giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các ampe kế lần lượt là 2 A và 0,1 A. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai.
a) Giá trị độ lớn cảm ứng từ thu được ở các lần đo có sự khác nhau là do có sai số trong quá trình đo đạc, thu thập và xử lí số liệu.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Giá trị trung bình của độ lớn cảm ứng từ thu được trong thí nghiệm này là 0,015 T (làm tròn đến 3 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Lời giải của GV VietJack
Sai.
Câu 3:
c) Trong quá trình điều chỉnh dòng điện, giá trị của cường độ dòng điện đọc được từ ampe kế có thể bằng 0,25 A.
Lời giải của GV VietJack
Sai.
Câu 4:
d) Sai số trung bình của độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 0,0001 T (làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Lời giải của GV VietJack
Sai.
Bảng số liệu sau khi đã tính toán các giá trị còn thiếu là:
q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng |
|||||
Lần đo |
I (A) |
F1 (N) |
F2 (N) |
F = F2 – F1 (N) |
(T) |
1 |
0,2 |
0,210 |
0,270 |
0,060 |
0,019 |
2 |
0,4 |
0,210 |
0,320 |
0,110 |
0,017 |
3 |
0,6 |
0,210 |
0,380 |
0,170 |
0,018 |
Trung bình |
|
|
|
|
Sai số trung bình:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Treo một đoạn dây dẫn có chiều dài L = 5 cm, khối lượng m = 5 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T và dòng điện chạy qua dây dẫn là I = 2 A. Lấy g = 10 m/s. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3:
Xác định khối lượng (gam) tối thiểu của đồng vị phóng xạ được cho vào pin nguyên tử (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai).
Câu 4:
Câu 6:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 6)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 2)
về câu hỏi!