Câu hỏi:
05/02/2025 682Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(0;3),B(1;−2),C(5;3). Gọi H là chân đường cao kẻ từ A xuống BC. Khi đó
a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao AH là →CB.
b) Phương trình đường cao AH là 4x+5y−16=0.
c) Phương trình đường thẳng BC là 5x−4y−13=0.
d) Độ dài đường cao AH bằng 10√41.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đ, b) S, c) Đ, d) S
a) Vì AH⊥CB nên →CB là một vectơ pháp tuyến của đường cao AH.
b) Đường cao AH đi qua A(0;3) và nhận →CB=(−4;−5) làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là −4x−5(y−3)=0⇔4x+5y−15=0.
c) Đường thẳng BC có vectơ chỉ phương →BC=(4;5) nên nhận →n=(5;−4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là 5(x−1)−4(y+2)=0 hay 5x−4y−13=0.
d) Ta có AH=d(A,BC)=|5.0−4.3−13|√52+42=25√41.
Đã bán 321
Đã bán 100
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên A và B. Người ta cần chọn một tổ công tác gồm 6 người, khi đó:
a) Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có C614 cách.
b) Chọn nhóm 6 bạn trong đó có cả A và B, có C614 cách.
c) Chọn nhóm 6 bạn trong đó không có hai bạn A và B, có 924 cách.
d) Có 9504 cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa A hoặc B phải có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 2. Biết A(0;2),B(3;0) và giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành nằm trên đường thẳng y=−x. Tìm tọa độ điểm D, biết xD>−14.
Câu 3:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(5;0) và đường thẳng Δ:12x−5y+5=0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng Δ là:
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
50 câu trắc nghiệm Thống kê cơ bản (phần 1)
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
10 Bài tập Cách xét tính đúng sai của mệnh đề (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận