Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Cánh Diều - Đề 01 có đáp án

2 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 38 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

604 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)

39.1 K lượt thi 25 câu hỏi
286 người thi tuần này

13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)

5.2 K lượt thi 13 câu hỏi
280 người thi tuần này

28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

51.8 K lượt thi 28 câu hỏi
251 người thi tuần này

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)

43.5 K lượt thi 20 câu hỏi
130 người thi tuần này

50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)

8 K lượt thi 20 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 5:

Cho tập A có n phần tử (n ℕ, n ≥ 2), k là số nguyên thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là

Xem đáp án

Câu 6:

Số các hoán vị của n phần tử là

Xem đáp án

Câu 7:

Cho tập hợp A gồm n phần tử (n *). Mỗi hoán vị của n phần tử đó là

Xem đáp án

Câu 10:

Tổ hợp chập k của n phần tử với 1 ≤ k ≤ n được kí hiệu là

Xem đáp án

Câu 11:

Cho k, n là các số nguyên dương với k ≤ n. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

Xem đáp án

Câu 14:

Cho biểu thức (a + b)n , với n = 4 ta có khai triển là

Xem đáp án

Câu 15:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Xem đáp án

Câu 16:

Hệ số của x3 của khai triển (x – 1)4

Xem đáp án

Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \left( { - 5;\,\,3} \right),\,\,\overrightarrow v = \left( {2x + y;\,x - y} \right)\). Hai vectơ \(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) bằng nhau nếu

Xem đáp án

Câu 23:

Cho ba vectơ \(\overrightarrow x = \left( {1;\, - 2} \right)\), \(\overrightarrow y = \left( {5;\,\,10} \right)\), \(\overrightarrow z = \left( { - \frac{1}{2};\,1} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 26:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

Xem đáp án

Câu 27:

Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: 3x – 2y + 4 = 0?        

Xem đáp án

Câu 28:

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {3;\,\, - 1} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

Xem đáp án

Câu 30:

Cho các điểm A(3; 7) và B(6; 1). Đường thẳng AB có phương trình là

Xem đáp án

Câu 31:

Cho hai đường thẳng d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2: 4x – 6y + 10 = 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Câu 32:

Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng d: 5x – 12y – 6 = 0 là

Xem đáp án

Câu 33:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆1 và ∆2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là \({\vec n_1},\,\,{\vec n_2}\). Nếu \({\vec n_1}.{\vec n_2} = 0\) thì:

Xem đáp án

Câu 34:

Cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1; – 1) và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình:

Xem đáp án

Câu 35:

Góc giữa hai đường thẳng a: \(\sqrt 3 \)x – y + 7 = 0 và b: x – \(\sqrt 3 \)y – 2 = 0 là

Xem đáp án

4.6

507 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%