Bộ 2 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều - Đề 02 có đáp án

4 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 40 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

604 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)

39.1 K lượt thi 25 câu hỏi
286 người thi tuần này

13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)

5.2 K lượt thi 13 câu hỏi
280 người thi tuần này

28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

51.8 K lượt thi 28 câu hỏi
251 người thi tuần này

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)

43.5 K lượt thi 20 câu hỏi
130 người thi tuần này

50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)

8 K lượt thi 20 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh thành một hàng dọc là:

Xem đáp án

Câu 3:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau.

Xem đáp án

Câu 4:

Khai triển biểu thức (a + 2b)5 ta thu được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 5:

Tổng các hệ số trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^5}\) là:

Xem đáp án

Câu 6:

Giá trị nào dưới đây là giá trị chính xác của số π ?

Xem đáp án

Câu 9:

Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là

Xem đáp án

Câu 13:

Chọn khẳng định đúng: “Trong một mẫu số liệu, khoảng biến thiên là…”

Xem đáp án

Câu 18:

Xác suất của biến cố A, kí hiệu là:

Xem đáp án

Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G(3; 5). Tọa độ của \(\overrightarrow {OG} \)

Xem đáp án

Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M\left( {{x_M};{y_M}} \right)\)\(N\left( {{x_N};{y_N}} \right)\). Khi đó ta có tọa độ \(\overrightarrow {MN} \) là:

Xem đáp án

Câu 21:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm B(–1; 3) và C(5; 2). Tọa độ của \(\overrightarrow {BC} \) là:

Xem đáp án

Câu 22:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {{a_1};{a_2}} \right),\,\,\vec b = \left( {{b_1};{b_2}} \right)\)\(\vec x = \left( {{a_1} + {b_1};{a_2} + {b_2}} \right)\). Khi đó \(\vec x\) bằng:

Xem đáp án

Câu 23:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec u = \left( {3; - 6} \right)\). Khi đó \(\frac{1}{2}\vec u\) là:

Xem đáp án

Câu 24:

Cho đường thẳng d có phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = - 3 - t\end{array} \right.\). Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:

Xem đáp án

Câu 25:

Cho đường thẳng ∆: x – 3y – 2 = 0. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆?

Xem đáp án

Câu 26:

Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh A(4; 5), B(–6; –1), C(1; 1). Phương trình đường cao BH của tam giác ABC là:

Xem đáp án

Câu 28:

Cho đường thẳng d1, d2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là \[{\vec n_1} = \left( {a;b} \right),\,\,{\vec n_2} = \left( {c;d} \right)\]. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 29:

Vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\frac{x}{2} - \frac{y}{3} = 1\) và d2: 6x – 4y – 8 = 0 là:

Xem đáp án

Câu 30:

Tâm của đường tròn (C) có phương trình: (x – 2)2 + (y + 5)2 = 12 là:

Xem đáp án

Câu 31:

Đường tròn tâm I(1; 4) và đi qua điểm B(2; 6) có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 32:

Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 2)2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(5; –1) là:

Xem đáp án

Câu 33:

Cho hai điểm F1, F2 cố định có khoảng cách F1F2 = 2c (c > 0) và một số a < c và a > 0. Tập hợp các điểm M sao cho |MF1 – MF2| = 2a được gọi là:

Xem đáp án

Câu 34:

Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = 5x?

Xem đáp án

Câu 35:

Cho elip (E): 9x2 + 36y2 – 144 = 0. Tỉ số \(\frac{c}{a}\) bằng:

Xem đáp án

4.6

354 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%