Câu hỏi:
09/02/2025 204Read the following job profile and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
CHARTERED ACCOUNTANT
ROLE: The job involves giving (1) ______ advice to people and businesses.
ENTRY REQUIREMENTS:
(2) ______ a chartered accountant, you need a CA qualification. You can start as a school leaver or university graduate. Students do not need any (3) ______. You will study law, business management and finance.
SALARY: The starting (4) ______ for graduates is £25,000. People without degrees make (5) ______. But after five years, chartered accountants can earn up to £50,000.
HOURS OF WORK: They generally work weekdays, but it isn’t usually a nine-to-five job. Accountants often have to work in the evening to (6) ______ deadlines.
(Adapted from C-21 Smart 12 – Unit 9. Future plans)
The job involves giving (1) ______ advice to people and businesses.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 Đề thi giữa kì 2 Anh 12 Friends Global có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ loại
A. finance /ˈfaɪnæns/, /fəˈnæns/ (n, v): tài chính, tài trợ cho cái gì
B. financial /faɪˈnænʃl/, /fəˈnænʃl/ (adj): liên quan đến tài chính
C. financially /faɪˈnænʃəli/, /fəˈnænʃəli/ (adv): liên quan đến tài chính
D. financing /ˈfaɪnænsɪŋ/, /fəˈnænsɪŋ/ (n): tài chính
- Cần một tính từ đi trước và bổ nghĩa cho danh từ ‘advice’.
Dịch: Công việc bao gồm tư vấn tài chính cho các cá nhân và doanh nghiệp.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về động từ nguyên mẫu
- Ta dùng cấu trúc To V để tạo cụm trạng ngữ chỉ mục đích đứng đầu câu: To become...
Dịch: Để trở thành một kế toán viên công chứng, bạn cần có bằng kế toán công chứng.
Chọn C.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: accountancy knowledge – kiến thức về kế toán
- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ => tính từ ‘previous’ đứng trước cụm danh từ để miêu tả tính chất.
=> trật tự đúng: previous accountancy knowledge
Dịch: Sinh viên không cần phải có kiến thức về kế toán trước khi vào làm.
Chọn D.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. earnings /ˈɜːnɪŋz/ (n): tổng thu nhập từ nhiều nguồn (chỉ dùng ở dạng số nhiều)
B. income /ˈɪnkʌm/, /ˈɪnkəm/ (n): tổng thu nhập (thường trong một năm)
C. salary /ˈsæləri/ (n): lương cố định trả theo tháng hoặc năm (thường áp dụng cho công việc văn phòng và hợp đồng lao động dài hạn)
D. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công trả theo giờ làm việc hoặc khối lượng công việc (thường áp dụng cho lao động chân tay hoặc công việc bán thời gian)
=> starting salary: mức lương khởi điểm
Dịch: Mức lương khởi điểm cho cử nhân đại học là £25,000.
Chọn C.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. few: ít – dùng với N đếm được số nhiều
B. fewer: ít hơn – dùng với N đếm được số nhiều
C. less: ít hơn – dùng với N không đếm được
D. lesser (adj): ít hơn, kém quan trọng hơn
- Ta hiểu đối tượng đã bị ẩn đi là ‘money’ do trước đó có nói về mức lương khởi điểm của sinh viên mới tốt nghiệp => ‘make less money’ do ‘money’ không đếm được.
Dịch: Chưa có bằng cấp thì lương sẽ ít hơn.
Chọn C.
Câu 6:
Accountants often have to work in the evening to (6) ______ deadlines.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định
- Ta có cấu trúc: meet deadlines – hoàn thành công việc đúng thời hạn đã giao
Dịch: Kế toán thường phải làm việc vào buổi tối để hoàn thành việc đúng hạn.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn
Thứ tự sắp xếp đúng:
c. Mr. Hoàng sat down with his son, Dũng, to discuss his future career choices.
a. He suggested taking some time to consider his passions, and explore careers that align with those.
b. Mr. Hoàng explained that if Dũng could choose a job that matches his interest, he would be happier in the long run.
e. Dũng expressed concern about job security and financial stability, and Mr. Hoàng insisted on understanding what they really meant.
d. The father also added that career paths may change over time, and it’s essential to remain open to new opportunities.
Dịch:
c. Anh Hoàng ngồi xuống cùng con trai Dũng để thảo luận về các lựa chọn nghề nghiệp của cậu trong tương lai.
a. Anh gợi ý Dũng nên dành thời gian xem xét đam mê của bản thân và khám phá những nghề nghiệp phù hợp với đó.
b. Anh Hoàng giải thích rằng nếu Dũng có thể chọn một công việc phù hợp với sở thích thì về lâu dài, cậu sẽ hạnh phúc hơn.
e. Dũng bày tỏ lo lắng về sự ổn định công việc và tài chính, và anh Hoàng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hiểu rõ những khái niệm này thực sự có ý nghĩa gì.
d. Người bố cũng nói thêm rằng con đường sự nghiệp có thể thay đổi theo thời gian, và điều quan trọng là bản thân luôn cởi mở với những cơ hội mới.
Chọn A.
Lời giải
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?
Điều này là do không cần trả phí hội viên đắt đỏ và không mất thời gian di chuyển.
Xét vị trí [II]:
- Recently, 75% of people asked say it is easier, cheaper and more convenient to exercise at home. [II] (Mới đây, 75% người được hỏi cho biết tập thể dục tại nhà dễ dàng, rẻ hơn và tiện lợi hơn nhiều. [II])
=> Ta thấy câu này đưa ra kết quả khảo sát là những nhận xét về hình thức tập thể dục tại nhà, vì vậy câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, có chức năng giải thích lý do cho câu trước.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận