Câu hỏi:

09/02/2025 215

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Superfoods To Eat and Live Longer

1.  Avocados are a very nutritious fruit that helps prevent heart disease and (7) ______ blood pressure.

2.  Almonds are nuts rich (8) ______ vitamins and minerals the body needs to stay healthy.

3.  Blueberries are a delicious fruit that contains (9) ______ which protect your body from diseases and improve your memory.

4.  Salmon is a fish low in fat and has health (10) ______ for the heart and brain.

5.  Leafy greens are vegetables with (11) _____ fibre to fill you up and control your weight.

6.  Dark chocolate is a bittersweet food that is good for you and can actually (12) ______ heart disease.

(Adapted from Bright 11 – Unit 8. Health and Life expectancy)

1.  Avocados are a very nutritious fruit that helps prevent heart disease and (7) ______ blood pressure.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. lessen /ˈlesn/ (v): làm giảm nhẹ cường độ/ tác động của cảm xúc, vấn đề, rủi ro,... (những thứ trừu tượng), e.g. lessen the risk/ impact/ effect of sth, lessen the pain

B. lower /ˈləʊə(r)/ (v): làm hạ xuống mức/ giá trị/ vị trí cụ thể, dùng cho những thứ có thể đo lường hoặc thay đổi vị trí.

C. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): làm giảm kích thước/ số lượng/ chi phí nói chung, dùng được trong nhiều ngữ cảnh cả trừu tượng lẫn cụ thể.

D. decrease /dɪˈkriːs/ (v): giảm đi, thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng e.g. a decreasing population, decrease the incidence/ likelihood/ rate of sth

- Đối tượng làm giảm đi trong câu là ‘blood pressure’ (huyết áp) có chỉ số cụ thể, có thể đo lường được => cụm thường dùng: lower blood pressure

Dịch: Bơ là một loại trái cây rất bổ dưỡng giúp ngăn ngừa bệnh tim và giảm huyết áp.

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Almonds are nuts rich (8) ______ vitamins and minerals the body needs to stay healthy.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ

- Ta có cụm từ: rich in sth – dồi dào, phong phú, chứa nhiều cái gì

Dịch: Hạnh nhân là loại hạt giàu vitamin và khoáng chất cần thiết để cơ thể khỏe mạnh.

Chọn C.

Câu 3:

Blueberries are a delicious fruit that contains (9) ______ which protect your body from diseases and improve your memory.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. additive /ˈædətɪv/ (n): chất phụ gia

B. nutrient /ˈnjuːtriənt/ (n): chất dinh dưỡng

C. carbohydrate /ˌkɑːbəʊˈhaɪdreɪt/ (n): carbohydrate

D. protein /ˈprəʊtiːn/ (n): protein

Dịch: Quả việt quất là một loại trái cây ngon miệng với các chất dinh dưỡng giúp bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật và cải thiện trí nhớ.

Chọn B.

Câu 4:

Salmon is a fish low in fat and has health (10) ______ for the heart and brain.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): lợi thế, điểm mạnh (giúp ai/cái gì vượt trội hơn)

B. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích, điều tích cực

C. reward /rɪˈwɔːd/ (n): phần thưởng, kết quả xứng đáng

D. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị, ý nghĩa, tầm quan trọng

=> health benefits: lợi ích đối với sức khỏe

Dịch: Cá hồi là một loại cá ít béo, mang lại lợi ích sức khỏe cho tim và não bộ.

Chọn B.

Câu 5:

Leafy greens are vegetables with (11) _____ fibre to fill you up and control your weight.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. many + N(s/es): nhiều cái gì đó

B. much + N(không đếm được): lượng lớn cái gì đó; thường dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn, e.g. I don’t have much money with me. / How much water do you need?

C. most of + N(s/es): hầu hết, phần lớn; thường đi với mạo từ ‘the’, đại từ chỉ định (these, those), hoặc tính từ sở hữu, e.g. most of the/ these/ those people

D. plenty of + N(không đếm được)/ N(s/es): số lượng đáng kể

Dịch: Rau lá xanh là rau chứa nhiều chất xơ giúp no lâu và kiểm soát cân nặng.

Chọn D.

Câu 6:

Dark chocolate is a bittersweet food that is good for you and can actually (12) ______ heart disease.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. get rid of sb/sth (phr.v): loại bỏ, vứt bỏ ai/cái gì

B. keep sb/sth away (phr.v): tránh xa ai/cái gì, e.g. An apple a day keeps the doctor away.

C. put sb/sth down (phr.v): hạ bệ ai; viết cái gì; giết nhân đạo;...

D. ward off sth (phr.v): ngăn ngừa, phòng tránh (khỏi bệnh tật, nguy hiểm,...)

Dịch: Sôcôla đen có vị đắng ngọt, tốt cho sức khỏe và có thể phòng ngừa bệnh tim.

Chọn D.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài

Superfoods To Eat and Live Longer

1. Avocados are a very nutritious fruit that helps prevent heart disease and lower blood pressure.

2. Almonds are nuts rich in vitamins and minerals the body needs to stay healthy.

3. Blueberries are a delicious fruit that contains nutrients which protect your body from diseases and improve your memory.

4. Salmon is a fish low in fat and has health benefits for the heart and brain.

5. Leafy greens are vegetables with plenty of fibre to fill you up and control your weight.

6. Dark chocolate is a bittersweet food that is good for you and can actually ward off heart disease.

Siêu thực phẩm giúp sống lâu hơn

1. Bơ: loại trái cây giàu dinh dưỡng, giúp ngăn bệnh tim và giảm huyết áp.

2. Hạnh nhân: loại hạt chứa nhiều vitamin và khoáng chất cần thiết để cơ thể khỏe mạnh.

3. Việt quất: loại trái cây ngon miệng với các chất dinh dưỡng giúp bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật và cải thiện trí nhớ.

4. Cá hồi: loại cá ít béo, mang lại lợi ích sức khỏe cho tim và não bộ.

5. Rau lá xanh: loại rau chứa nhiều chất xơ, giúp no lâu và kiểm soát cân nặng.

6. Socola đen: thức ăn có vị đắng ngọt, tốt cho sức khỏe và có thể phòng ngừa bệnh tim.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Mr. Hoàng sat down with his son, Dũng, to discuss his future career choices.

a. He suggested taking some time to consider his passions, and explore careers that align with those.

b. Mr. Hoàng explained that if Dũng could choose a job that matches his interest, he would be happier in the long run.

e. Dũng expressed concern about job security and financial stability, and Mr. Hoàng insisted on understanding what they really meant.

d. The father also added that career paths may change over time, and it’s essential to remain open to new opportunities.

Dịch:

c. Anh Hoàng ngồi xuống cùng con trai Dũng để thảo luận về các lựa chọn nghề nghiệp của cậu trong tương lai.

a. Anh gợi ý Dũng nên dành thời gian xem xét đam mê của bản thân và khám phá những nghề nghiệp phù hợp với đó.

b. Anh Hoàng giải thích rằng nếu Dũng có thể chọn một công việc phù hợp với sở thích thì về lâu dài, cậu sẽ hạnh phúc hơn.

e. Dũng bày tỏ lo lắng về sự ổn định công việc và tài chính, và anh Hoàng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hiểu rõ những khái niệm này thực sự có ý nghĩa gì.

d. Người bố cũng nói thêm rằng con đường sự nghiệp có thể thay đổi theo thời gian, và điều quan trọng là bản thân luôn cởi mở với những cơ hội mới.

Chọn A.

Câu 2

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

This is because the need for costly memberships and travel time is eliminated.

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Điều này là do không cần trả phí hội viên đắt đỏ và không mất thời gian di chuyển.

Xét vị trí [II]:

- Recently, 75% of people asked say it is easier, cheaper and more convenient to exercise at home. [II] (Mới đây, 75% người được hỏi cho biết tập thể dục tại nhà dễ dàng, rẻ hơn và tiện lợi hơn nhiều. [II])

=> Ta thấy câu này đưa ra kết quả khảo sát là những nhận xét về hình thức tập thể dục tại nhà, vì vậy câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, có chức năng giải thích lý do cho câu trước.

Chọn B.

Câu 5

Which of the following adjectives is NOT used by Lizzy to describe Jess?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

After examining three key health studies, (18) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay