Câu hỏi:

15/02/2025 319

Ở loài chuột, tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gene có 4 allele trên NST thường, các allele trội là trội hoàn toàn. Cho 6 con P (kí hiu là a, b, c, d, e, f) thuộc loài này thực hiện các phép lai sau:

- Phép lai 1 (P): lông đen (a) × lông đen (b) tạo ra F1 có 75% con lông đen : 25% con lông nâu.

- Phép lai 2 (P): lông vàng (c) × lông trắng (d) tạo ra F1 có 100% con lông vàng.

- Phép lai 3 (P): lông nâu (e) × lông vàng (f) tạo ra F1 có 25% con lông trắng : 25% con lông vàng : 50% con lông nâu.

a) Có 2 kiểu gene quy định kiểu hình lông nâu.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Xác định trội lặn:

Từ phép lai 1, ta có P: lông đen × lông đen → F1: 3 lông đen : lông nâu → Lông đen là trội so với lông nâu.

Từ phép lai 2, ta có (P): lông vàng × lông trắng → F1: 100% lông vàng → Lông vàng là trội so với lông trắng.

Từ phép lai 3, ta có (P): lông nâu × lông vàng → F1: 25% lông trắng : 25% lông vàng : 50% lông nâu → Lông nâu là trội so với lông vàng.

→ Lông đen > lông nâu > lông vàng > lông trắng.

- Quy ước gene: A1 quy định lông đen; A2 quy định lông nâu; A3 quy định lông vàng; A4 quy định lông trắng.

- Xét sự đúng – sai của các phát biểu:

a) Sai. Kiểu hình lông nâu do 3 kiểu gene quy định là: A2A2; A2A3; A2A4.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Nếu chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình F1 tạo ra từ các phép lai trên, xác định chính xác kiểu gene của 4 trong 6 con P.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. Dựa vào kiểu hình của F1 ta chỉ xác định được kiểu gene của 4 con: c, d, e, f.

Phép lai 2: F1 tạo ra 100% lông vàng (A3A4) → P: A3A3 (c) × A4A4 (d).

Phép lai 3: F1 tạo ra 1/4 lông trắng (A4A4) → P: A2A4 (e) × A3A4 (f).

Phép lai 1: F1: 3/4 A1- : 1/4A2- → P có thể là: A1A2 × A1A2 hoặc A1A2 × A1A3 hoặc A1A2 × A1A4 → Không thể xác định được kiểu gene của 2 con (a) và (b).

Câu 3:

c) Cho con (d) giao phối với con (e) tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gene giống tỉ lệ kiểu hình.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. P: A4A4 (d) × A2A4 (e) → F1: 1 A2A4 : 1 A4A4 (1 lông nâu : 1 lông trắng).

Câu 4:

d) Cho con (a) giao phối với con (f), đời con có thể có tỉ lệ 50% con lông đen : 50% con lông vàng.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. Nếu (a) có kiểu gene A1A3 thì P: A1A3 (a) × A3A4 (f) → F1: 1A1A3 : 1A1A4 : 1A3A3 : 1A3A4 → 50% lông đen : 50% lông vàng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đúng. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng (ADCGH hoặc ADCEH).

Câu 2

Trong bảo tồn đa dạng sinh học, những loài có đặc điểm nào được ưu tiên bảo tồn?     

Lời giải

Đáp án D

Trong bảo tồn đa dạng sinh học, những loài đang bị suy giảm nhanh chóng và có số lượng cá thể nhỏ được đưa vào danh mục những loài bị đe dọa tuyệt chủng, được ưu tiên bảo tồn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Hình dưới đây mô tả mối liên hệ giữa hình dạng mỏ của các loài chim sẻ với dạng thức ăn của chúng sau:

Phát biểu nào sau đây về hình ảnh này là đúng? (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây về hình ảnh này là đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp nghiên cứu di truyền học người?      

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Nucleotide là đơn phân cấu tạo nên

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay