Câu hỏi:

16/02/2025 85

Ở một loài động vật, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, ở giới đực là XY. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng tương phản về các cặp gene (P) thu được F1 gồm 50% con cái mắt đỏ, cánh dài : 50% con đực mắt đỏ, cánh ngắn. Cho con cái F1 lai phân tích, thu được thế hệ lai (Fa) có 30% con mắt trắng, cánh ngắn : 45% con mắt trắng, cánh dài : 5% con mắt đỏ, cánh dài : 20% con mắt đỏ, cánh ngắn. Biết rằng chiều dài cánh do một gene quy định, tính trạng cánh dài trội hoàn toàn so với tính trạng cánh ngắn và không xảy ra đột biến. Nếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên thì thu được đời con có tỉ lệ con cái mắt đỏ, cánh ngắn là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: 316

♀: XX, ♂: XY.

P(t/c) khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản.

F1: 50% con cái mắt đỏ, cánh dài : 50% con đực mắt đỏ, cánh ngắn.

♀F1 lai phân tích → Fa: 30% mắt trắng, cánh ngắn : 45% mắt trắng, cánh dài : 5% mắt đỏ, cánh dài : 20% mắt đỏ, cánh ngắn.

→ Tính trạng xuất hiện không đồng đều ở 2 giới.

→ Tính trạng do gene liên kết với vùng trên NST X không có allele tương ứng trên Y.

Xét riêng từng tính trạng lai phân tích:

Tính trạng màu mắt: mắt trắng : mắt đỏ = 3 : 1 → Kết quả của tương tác gene 9 : 7 → Quy ước gene: B-D-: đỏ, các kiểu gene còn lại quy định màu trắng.

Tính trạng độ dài cánh: cánh dài : cánh ngắn = 1 : 1 → Quy ước gene: A - cánh dài >> a - cánh ngắn.

→ Tích tổ hợp 2 tính trạng ta có: (3 : 1) × (1 : 1) khác tỉ lệ đề bài cho → Có hiện tượng hoán vị gene giữa A với B hoặc D.

Giả sử: A và B cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.

♀F1 lai phân tích tức là lai với cơ thể có kiểu gene XbaYdd.

FaXBAXbaD+XBAYD=5%XBA=5%:12=10%f=20%.

→ ♀F1: XbAXBaDd;f=20%.  

F1: XbAXBaDd×XBaYDd 

→ Tỉ lệ con cái mắt đỏ, cánh ngắn ở đời con là: XBaXBa+XBaXbaD=14×34=316. 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bảng dưới đây cho biết sự thay đổi tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử vong, tỉ lệ di cư và tỉ lệ nhập cư của một quần thể động vật từ năm 1980 đến năm 1990: 

 

1980

1990

Tỉ lệ sinh

2,4%

2,0%

Tỉ lệ tử vong

1,0%

1,2%

Tỉ lệ di cư

0,3%

0,5%

Tỉ lệ nhập cư

0,8%

0,9%

Tỉ lệ tăng trưởng của quần thể động vật này vào năm 1990 là bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án » 16/02/2025 1,238

Câu 2:

a) Các cá thể của loài B ở đảo II có thể mang một số allele đặc trưng mà các cá thể của loài B ở đảo I không có.

Xem đáp án » 16/02/2025 1,130

Câu 3:

Cách li sinh sản là điều kiện cuối cùng để hình thành loài mới. Cách li sinh sản bao gồm có các dạng nào sau đây?      

Xem đáp án » 16/02/2025 871

Câu 4:

Hình ảnh sau mô tả tác động của nhân tố tiến hóa nào?     
Hình ảnh sau mô tả tác động của nhân tố tiến hóa nào? 	 (ảnh 1)

Xem đáp án » 16/02/2025 597

Câu 5:

a) Số lượng loài thực vật tăng dần theo thời gian nghiên cứu.

Xem đáp án » 16/02/2025 450

Câu 6:

Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 16/02/2025 441

Câu 7:

a) Chủng 2 bị đột biến ở vùng P hoặc vùng O.

Xem đáp án » 16/02/2025 394
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay