Câu hỏi:
18/02/2025 873Một loài thực vật, cây bình thường có màu đỏ. Các nhà khoa học thực vật đã tạo được 3 dòng đột biến thuần chủng khác nhau của 3 cây hoa trắng (kí hiệu là dòng a, b và c). Các nhà khoa học đã tiến hành lai các phép lai và thu được kiểu hình đời con như sau:
- Phép lai 1: Dòng a × dòng b → F1: ½ cây cho hoa trắng.
- Phép lai 2: Dòng a × dòng c → F1: tất cả đều cho hoa đỏ.
- Phép lai 3: Dòng b × dòng c → F1: tất cả đều cho hoa trắng.
- Phép lai 4: Hoa đỏ F1 từ phép lai 2 × dòng a → F2: ¼ hoa đỏ : ¾ hoa trắng.
- Phép lai 5: Hoa đỏ F1 từ phép lai 2 × dòng b → F2: 1/8 hoa đỏ : 7/8 hoa trắng.
- Phép lai 6: Hoa đỏ F1 từ phép lai 2 × dòng c → F2: ½ hoa đỏ : ½ hoa trắng.
a) Tính trạng màu sắc hoa do 3 gene phân li độc lập cùng quy định.
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Thế hệ con của phép lai 2 dị hợp 3 cặp gene, cho tối đa 8 loại giao tử.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 3:
c) Nếu có 4 tế bào sinh dục đực cây b, giảm phân bình thường thì sẽ cho tối đa 16 giao tử, với 4 loại mang gene quy định tính trạng này.
Lời giải của GV VietJack
Sai.
Câu 4:
d) Nếu có 3 tế bào sinh dục đực ở thế hệ con của phép lai 2 giảm phân, có 1 cặp NST liên quan gene quy định
Lời giải của GV VietJack
Sai.
PL5: F1 từ PL2 (đỏ) x dòng b → F2: 1 hoa đỏ : 7 hoa trắng.
+ b là dòng thuần → G: 1 loại và b có KG = aabbdd
+ F1 từ PL2 (đỏ) → cho 8 loại G bằng nhau => DH 3 cặp gene PLĐL = AaBbDd = đỏ/ F1 từ PL2
=> TT màu hoa 3 cặp gene PLĐL:
A-B-D- : đỏ
A-B-dd, aaB-D-, A-bbD-, aabbD-, aaB-dd, A-bbdd: trắng
PL4: F1 từ PL2 (đỏ) = AaBbDd x dòng a → F2: ¼ hoa đỏ : ¾ hoa trắng.
→ Dòng a = AABBDd/ AaBBDD/ AABbDD
PL6: F1 từ PL2 (đỏ) = AaBbDd x dòng c → F2: ½ hoa đỏ : ½ hoa trắng.
→ Dòng c = AABBdd/ aaBBDD/ AabbDD
----------------
- Phép lai 1: Dòng a (AABBDd/ AaBBDD/ AABbDD) × dòng b (aabbdd) → F1: ½ cho hoa trắng.
- Phép lai 2: Dòng a (AABBDd/ AaBBDD/ AABbDD) × dòng c = AABBdd/ aaBBDD/ AabbDD → F1: tất cả đều cho hoa đỏ.
- Phép lai 3: Dòng b (aabbdd) × dòng c = AABBdd/ aaBBDD/ AabbDD → F1: tất cả đều cho hoa trắng.
c) 4TBSD ♂(b = aabbdd) → qua giảm phân: SL = 4, số loại = 1
d) 3TBSD ♂(AaBbDd) → qua giảm phân ko phân li 1 cặp nst trong GP1:
+ SL = 16 (8 gt (n+1) và 8 giao tử (n-1))
+ Số giao tử đột biến = 100%
tính trạng không phân li thì kết quả sẽ 100% giao tử đột biến số lượng NST.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: 100
- Sản lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1 = sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 2:
= Sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 1 x Hbậc dinh dưỡng cấp 2 so với cấp 1 = 104 x 10% = 103 kcal/m2/năm.
Sản lượng sinh vật tiêu thụ bậc 2 = sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 3:
= Sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 2 x Hbậc dinh dưỡng cấp 3 so với cấp 2 = 103 x 10% = 102 kcal/m2/năm.
Lời giải
ĐÁP ÁN: 25,00%
F1: AaBbDd × AaBbDd
F2: 3.3.3 = 27 kiểu gen
- 6 alelle trội: AABBDD = 1/64
- 5 alelle trội: AABBDd + … = 6/64
- 4 alelle trội: AABBdd + .,. AABbDd +.. = 15/64
- 3 alelle trội: AABbdd +.,. AaBbDd = 20/64
- 2 alelle trội: aabbDD +... aaBbDd = 15/64
- 1 alelle trội: Aabbdd + ... = 6/64
- 0 alelle trội: aabbdd = 1/64
Ví dụ màu sắc (đỏ → trắng) do 3 cặp gene quy định → biểu hiện với 7 mức độ khác nhau (từ đỏ đậm → …. → trắng) => nên giữa các mức độ (các KH) gần nhau khó phân biệt nhau hơn so với 2 cặp gene (5 kiểu hình)
Đem cơ thể mang 1 alelle trội giao phối ngẫu nhiên:
F2 = 1 alelle trội: 2/64Aabbdd : 2/64 aaBbdd : 2/64 aabbDd
= 1/3 Aabbdd : 1/3 aaBbdd: 1/3 aabbDd
G: abd = 1/3 . ½ x 3 = ½
Cho GPNN
F3: Con lông trắng (không mang alelle trội) = aabbdd = ½ abd x ½ abd = ¼
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 53)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 93)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 59)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 2)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 88)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 33)