Câu hỏi:
20/02/2025 823PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai
Các rối loạn thông khí được chia làm hai dạng: dạng tắc nghẽn đường dẫn khí và dạng hạn chế hô hấp. Đồ thị:
Đồ thị thể hiện mối liên quan giữa lưu lượng dòng khí thở ra và thể tích phổi của một người bình thường và hai người bị rối loạn thông khí.
a) Thể tích khí cặn ở mô phổi của người bị rối loạn I là 4,5.
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Thể tích khí cặn ở mô phổi của người bị rối loạn II là 1 L.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 3:
c) Thể tích khí cặn ở mô phổi là thể tích còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 4:
d) Người bị rối loạn II có dạng rối loạn hạn chế hô hấp → phổi bị giảm khả năng dãn nở (mức co hồi của phổi cao) → lưu lượng dòng khí hít vào ít do phổi nở kém, phổi co hồi nhiều nên thể tích khí cặn ở phổi thấp hơn bình thường → giảm cả dung tích sống và giảm thể tích khí cặn trong phổi.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Người bị rối loạn I có dạng rối loạn tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ trong lồng ngực → tình trạng tắc nghẽn đường dẫn khí trở nên trầm trọng hơn khi người này thở ra gắng sức do tăng áp suất âm khoang màng phổi → lưu lượng dòng khí bị giảm vào pha xuống của đồ thị → giảm dung tích sống nhưng tăng thể tích khí cặn trong phổi.
Người bị rối loạn II có dạng rối loạn hạn chế hô hấp → phổi bị giảm khả năng dãn nở (mức co hồi của phổi cao) → lưu lượng dòng khí hít vào ít do phổi nở kém, phổi co hồi nhiều nên thể tích khí cặn ở phổi thấp hơn bình thường → giảm cả dung tích sống và giảm thể tích khí cặn trong phổi.
+ Người có tình trạng xuất tiết dịch làm hẹp lòng các phế quản nhỏ → làm tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ trong lồng ngực → có rối loạn I.
+ Người có tình trạng tăng áp lực thủy tĩnh ở mao mạch phổi → dịch từ huyết tương tràn vào dịch kẽ làm tăng khoảng cách khuếch tán của chất khí trao đổi ở phổi → không ảnh hưởng đến khả năng thông khí theo hai dạng nói trên → không có rối loạn I và II.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn A
Lời giải
ĐÁP : 0,10
Cỏ: bậc dinh dưỡng cấp 1 – sinh vật sản xuất
Chuồn chuồn: bậc dinh dưỡng cấp 2 = sinh vật tiêu thụ bậc 1
ếch: bậc dinh dưỡng cấp 3 = sinh vật tiêu thụ bậc 2
Rắn: bậc dinh dưỡng cấp 4 = sinh vật tiêu thụ bậc 3
Đại bàng: bậc dinh dưỡng cấp 5 = sinh vật tiêu thụ bậc 3
A. Tháp này là tháp năng lượng. → tháp sinh khối
C. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là rắn. → Là ếch
D. Hiệu suất sinh thái của SVTT bậc 3 với cấp sinh vật tiêu thụ bậc 2 = 1/1000 × 100% = 0,1%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 53)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề số 5)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 59)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 93)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 33)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận